Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 56500u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 nêu trên là
A. 250.
B. 500.
C. 125.
D. 113.
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 là:
A. 285
B. 245
C. 205
D. 165
Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121
Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120.
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121.
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC,. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 114
B. 121 và 152
C. 113 và 152.
D. 113 và 114
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Khối lượng của một đoạn mạch tơ n i l o n - 6 , 6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch n i l o n - 6 , 6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114