a)Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2 x + 7 ≥ 0
2 x + 7 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ - 7 ⇔ x ≥ - 7 2
b ) - 3 x + 4 có nghĩa khi - 3 x + 4 ≥ 0
- 3 x + 4 ≥ 0 ⇔ - 3 x ≥ - 4 ⇒ x ⩽ 4 3
a)Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2 x + 7 ≥ 0
2 x + 7 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ - 7 ⇔ x ≥ - 7 2
b ) - 3 x + 4 có nghĩa khi - 3 x + 4 ≥ 0
- 3 x + 4 ≥ 0 ⇔ - 3 x ≥ - 4 ⇒ x ⩽ 4 3
Tìm X để biểu thức sau có nghĩa:
a, Căn -5/x2+6
b, Căn 2/x2
c, Căn 1/-1+x
d, Căn 4/x+3
1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
Tìm điều kiện xác định để các biểu thức sau có nghĩa;
a,1/1-căn x^2-3
b,x-1/2-căn 3x+1
c,2/căn x^2-x+1
d,1/căn x- căn 2x-1
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa.
a) Căn(x-2) + 1/căn(x-3)
b) Căn (x+3/x-2)
Bài 2: Thức hiện phép tính.
a) A= Căn(2- căn 5)2 - căn 5
b) B= Căn (7- 4căn3) + căn 3
c) C= Căn (5 - 2căn6) + Căn (5 + 2căn6)
d) D= (căn 2 + căn 10) / (1 + căn 5)
e) E= Căn(2 - căn 3) + Căn(2 + căn3)
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
Tìm x để các biêu thức sau có nghĩa a, căn x^2-16 b, căn 1 trên x-5 c, x trên x-2 + căn x-2
Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa
a) \(\sqrt{\dfrac{8x^2+3}{4+x^2}}\) b) \(\sqrt{-3\left(x^2+2\right)}\)
c) \(\sqrt{4\left(3x^1+1\right)}\) d) \(\sqrt{\dfrac{5}{-x^2-2}}\)
Tìm căn bậc hai số học cỉa mỗi số sau: (-7)^2 Rút gọn : a 0.2√(-10)^2×3 + 2√(√3-√5)^2 Giải phương trình: √(2x-1)^2 -5 =0 Tìm x để biểu thức sau có nghĩa : √4-3x