Đáp án: C
Định luật Ohm cho toàn mạch:
Định luật Ohm cho đoạn mạch AB chứa nguồn phát:
Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa R2:
Đáp án: C
Định luật Ohm cho toàn mạch:
Định luật Ohm cho đoạn mạch AB chứa nguồn phát:
Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa R2:
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 120 π t V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: Mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp R. Giá trị P m – P m ' gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1 W
B. 1,6 W
C. 0,5 W
D. 2 W
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12 V , r = 2 Ω
a) Cho R = 10 Ω . Tính công suất tỏa nhiệt trên R, nguồn, công suất của nguồn, hiệu suất của nguồn.
b) Tìm R để công suất trên R là lớn nhất?
Tính công suất đó?
c) Tính R để công suất tỏa nhiệt trên R là 12W
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo R trong 2 trường hợp: mạch AB lúc đầu và sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị P m + P ’ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 300 W
B. 350 W
C. 250 W
D. 100 W
Cho E = 12 V ; r = 2 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 2 = 2 R 3 = 6 Ω . .
Đèn ghi (6V – 3W)
a) Tính I, U qua mỗi điện trở?
b) Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ?
Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 V; 1 Ω
B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω
D. 20 V; 2 Ω
Đặc tuyến vôn ampe của một điốt chân không biểu diễn bởi hệ thức I = a U + b U 2 ( a = 0 , 15 m A / V ; b = 0 , 005 m A / V 2 ) . I là cường độ dòng điện qua điốt, U là hiệu điện thế giữa A và K. Điốt mắc vào một nguồn có E = 120 V ; r = 0 Ω nối tiếp với điện trở R = 20 k Ω . Cường độ dòng điện qua điot có giá trị là:
A. 2,5mA
B. 5 μ A
C. 5mA
D. 2 , 5 μ A
Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi). Cho R biến thiên, đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên R (đường 1) và công suất tiêu thụ trên toàn mạch (đường 2) như hình vẽ. Giá trị P m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 230 W
B. 22 W
C. 300 W
D. 245 W
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ( ω t - π 6 ) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N ( u A N ) và giữa hai điểm M, B ( u M B ) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 200 V
B. 250V
C. 180 V.
D. 220 V.
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos 120 π t (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch với giá trị R trong hai trường hợp: đường (1) là lúc đầu và đường (2) là lúc sau khi mắc nối tiếp thêm điện trở R 0 chèn giữa mạch. Giá trị P m a x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 110 W
B. 350 W
C. 80 W
D. 170 W