Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Fe + HCl-> FeCl2 + H2 B. 2Na + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu C. Fe + CuSO4 -> FesO4 + Cu D. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(5) Fe(OH)2 → t ° FeO + H2O
(6) Fe2O3 + CO → t ° 2FeO + CO2
(7) 2FeCl3 + Cu → t ° 2FeCl2 + CuCl2
(8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4
Cho 2 phản ứng sau:
C u + 2 F e C l 3 → C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 → F e C l 2 + C u ( 2 )
Kết luận nào dưới đây là sai
A. T í n h o x i h o á c ủ a C u 2 + > F e 3 +
B. T í n h o x i h o á c ủ a F e 3 + > C u 2 +
C. T í n h k h ử c ủ a C u > F e 2 +
D. T í n h k h ử c ủ a F e > C u
Cho 2 phản ứng sau:
C u + 2 F e C l 3 → C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( 1 ) F e + C u C l 2 → F e C l 2 + C u ( 2 )
Kết luận nào dưới đây là đúng
A. T í n h o x i h o á c ủ a C u 2 + > F e 3 + > F e 2 +
B. T í n h o x i h o á c ủ a F e 3 + > C u 2 + > F e 2 +
C. T í n h k h ử c ủ a C u > F e 2 + > F e
D. T í n h k h ử c ủ a F e 2 + > F e > C u
Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch F e C l 3 theo phương trình hoá học: C u + 2 F e C l 3 → 2 F e C l 2 + C u C l 2 Như vậy,
A. i o n F e 3 + c ó t í n h k h ử m ạ n h h ơ n i o n F e 2 +
B. i o n F e 3 + c ó t í n h o x i h o á y ế u h ơ n i o n C u 2 +
C. i o n F e 2 + c ó t í n h o x i h o á m ạ n h h ơ n i o n F e 3 +
D. i o n F e 3 + c ó t í n h o x i h o á m ạ n h h ơ n i o n C u 2 +
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn và dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nung nóng.
(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Cho Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot
(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(c) Để hợp kim Fe- Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(d) Dùng dung dịch F e 2 S O 4 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Cho Fe dư vào dung dịch A g N O 3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho lá Al vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 loãng.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch CuCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Có các phản ứng như sau :
1 . Fe + 2 H + → Fe 2 + + H 2 2 . Fe + Cl 2 → FeCl 2 3 . AgNO 3 + Fe NO 3 2 → Fe NO 3 3 + Ag 4 . Ca + FeCl 2 dung dịch → CaCl 2 + Fe 5 . Zn + 2 FeCl 3 → ZnCl 2 + 2 FeCl 2
6 . 3 Fe dư + 8 HNO 3 loãng → 3 Fe NO 3 2 + 2 NO + 4 H 2 O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4