Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau.
B. Vectơ cường độ điện trường E → cùng phương với vectơ cảm ứng từ B →
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang theo năng lượng.
Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của vectơ cường độ điện trường E → vectơ cảm ứng từ B → và vectơ vận tốc truyền sóng v → là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng có tần số 10 MHz, biên độ 200 V/m. Vectơ cường độ điện trường tại o có phương song song với trục Oz ; vectơ cảm ứng từ có phương song song với trục Ox của một hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz và có độ lớn 2. 10 - 4 T. Viết phương trình dao động của cường độ điện trường và cảm ứng từ tại O. Lấy pha dao động ban đầu bằng không.
Tại sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt đất ?
A.Vì vectơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
B. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì vectơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
D. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo λ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7 . 10 - 7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 10 5 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 0,73cm
B. 1,1cm
C. 0,97cm
D. 2,2cm
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2 . 10 - 5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5 . 10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g → một góc 54 độ rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,42 m/s.
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s
B. 3,41 m/s
C. 2,87 m/s
D. 0,50 m/s
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2 . 10 - 5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5 . 10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54 độ rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là :
A. 0,59 m/s
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s
D. 0,50 m/s.
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s
B. 3,41 m/s
C. 2,87 m/s
D. 0,50 m/s