ChọnB.
So sánh phương trình điện tích q = Q0cosωt với phương trình q = 4cos(2π.104t)μC ta thấy tần số góc ω = 2π.104(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = ω/2π = 10000Hz = 10kHz.
ChọnB.
So sánh phương trình điện tích q = Q0cosωt với phương trình q = 4cos(2π.104t)μC ta thấy tần số góc ω = 2π.104(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = ω/2π = 10000Hz = 10kHz.
Một mạch dao động LC có độ tự cảm L= 1/2π mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện dung C của tụ điện bằng
A. 6,36.10^-10 F
B. 3,18.10^-10F
C. 3,18.10^-12F
D. 0,636.10^-12F
Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực
của tụ điện là Q0 = 10 -9C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA. Tần số góc của dao động
trong mạch là
A.2π.106 rad/s.
B.2π.105 rad/s.
C.5π.105 rad/s.
D.5π.107 rad/s.
Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với phương trình
,(t tính bằng giây). Tần số dao động của mạch là
A. 10 kHz.
B. 10 Hz
C. 2 πHz
D. 2 πkHz
Một mạch dao động có tụ điện C = 2 π .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A. 5. 10 - 4 H
B. π 500 H
C. 10 - 3 π H
D. 10 - 3 2 π H
Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q=Q0cos4 π 104t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz.
B. 20kHz.
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 4C2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 10 kHz.
B. 30 kHz.
C. 60 kHz.
D. 270 kHz.
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện C=C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1=8 kHz khi C=C2 thì mạch chọn được sóng có tần số f2=27 kHz. Khi C = C 1 C 2 2 3 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.
B. 20 kHz.
C. 16 kHz.
D. 12 kHz.