Bài 1) chỉ dùng H2O , quỳ tím nhận biết các chất rắn sau đựng trong lọ mất nhãn . a) Na2O , SiO2 , Al2O3 , P2O5. b) CuO , SO3 , Fe2O3 , BaO , MgO
Bài 2) trong các khí sau đây có lẫn hoi nước (khí ẩm) N2 , O2 , CO2 , SO2 , H2... Khí ẩm nào có thể làm khô bằng CaO , P2O5
Cho các chất sau SO2 CO2 Na2O FeO Al2 O3 HCl H2 NH4OH NO,CaO CuO CO ,SiO2,AlOH3 Al2(SO4)3, SO2 N2O 5 CuSO4 SO2 NaOH
Hai phân loại và gọi tên các chất
Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl viết phương trình hóa học
Những chất nào tác dụng với dung dịch NaOH viết phương trình hóa học
Cho các chất sau:CO,CaO, P3O5,Fe2O3,Fe3O4,BaO.Những chất nào tác dụng được với
a,H2O
B,dd HCL
c, dd NaOH
Cho 3,36l hỗn hợp CO2 và SO2 ( đktc) tác dụng với Ca(OH)2 thu được 17g kết tủa
a) Tính% thể tích các chất trong Ab)Xác định tỉ khối của A so với khí HeCâu 1. Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) CaO, CaCO3;
b) CaO, MgO
Câu 2. Cho 200 ml dd HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu
Câu 3. Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dd Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính nồng độ mol của dd Ba(OH)2 đã dùng
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Câu 4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: Na2O, P2O5, SO2, CO2
Câu 5. Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua 700ml dd Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M, sản phẩm là muối canxi sunfit
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Câu 1: Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau:
a) Sục khí So2 vào dd Ca(OH)2
b) Cho một ít bột Al2O3 vào dd NaOH
Câu 2: H2So4 đặc; CaO là 2 chất dùng lm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao chúng được dùng làm chất hút ẩm?
b) CaO ko làm khô được với khí nào trong các khí sau: N2, Co2, O2, So2. Giải thích, viết PTHH.
Câu 3 : Cho các chất Cu, CuO, Mg, MgO. Chất nào tác dụng vs dd HCl sinh ra
a) Chất khí cháy được trong ko khí?
b)dd có màu xanh lam?
c) dd ko màu và nước?
Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào vôi trong dư để khử đọc được ko? Hãy giải thích và viết PTHH.
Câu 5: viết PTHH cho mỗi chuyển đổi hóa học sau
a) CaO -> Ca(OH2) -> CaCO3 -> CaO -> CaCl2
b) S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 ->So2
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1.12 lít khí (đktc).Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
a, Loại bỏ tạp chất CO2 lẫn với O2.
b, Loại bỏ tạp chất SO2 có trong không khí.
c, Loại bỏ tạp chất CaO ra khỏi CaCO3.
1.điền cthh vào dấu ... và hoàn thành phản ứng :
a NaOH + .... -----> nacl + h2o
b. na2co3 + .... ----> na2so4 + .... + ....
c. fecl2 + .... ----> kcl + .....
d. fe(oh)3 ----> ..... + .....
e. h2so4 + ... ----> feso4 + h2o
2. Cho các chất sau : đồng (II) oxit, axitclohidric , dd natrihidroxit , magiesunfat , những cặp chất nào tác dụng với nhau ? viết pthh minh họa
Câu 25.
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất
A. Na2SO3 và H2O C. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và HCl
Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm là BaCO3 và H2O
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.