Chọn A
Đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN gồm Ađênin (A), Uraxin (U), Xitôzin (X), và Guanin (G).
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm Ađênin (A), Timin (T), Xitôzin (X), Guanin (G).
Chọn A
Đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN gồm Ađênin (A), Uraxin (U), Xitôzin (X), và Guanin (G).
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm Ađênin (A), Timin (T), Xitôzin (X), Guanin (G).
Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là
A. 350A, 350X, 200U, 250G
B. 200A, 250X, 350U, 350G
C. 200A, 350X, 350U, 250G
D. 200A, 250X, 350U, 350G
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Uraxin
B. Xitôzin
C. Timin
D. Ađênin
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
Nuclêôtit loại T là đơn phân cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?
A. mARN
B. Prôtêin
C. rARN
D. ADN
Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
A. 248
B. 249
C. 251
D. 250