cho mình hỏi tí: Có loài giáp xác nào thở bằng mang nhưng lại sống trên cạn không? Cho ví dụ? Giúp mik vs mik sắp thi r
cho mình hỏi tí: Có loài giáp xác nào thở bằng mang nhưng lại sống trên cạn không? Cho ví dụ? Giúp mik vs mik sắp thi r
Loài giáp xác nào chả thở bằng mang :v ví dụ mọt ẩm sống trên cạn
Tôm hùm đất có tập tính gì? Tại sao Tôm hùm đất được xác định là sinh vật ngoại lai xâm hại?
Tập tính của tôm hùm
+ Sống ẩn nấp trong các rễ cây ven bờ ao, hồ, sông và
+ Ưa đào hang sâu đến 1 - 2 m nên có khả năng phá hủy các công trình đê điều, thủy lợi.
Tôm hùm đất là sinh vật ngoại lai xâm hại vì:
+ Chúng ăn tất cả thủy sinh, khiến những loài tôm, cá đặc trưng có thể biến mất và gây hậu quả nặng nề cho ngành nông nghiệp.
Đặc điểm cấu tạo vỏ tôm:
+ Giáp đầu - ngực cũng như vò cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin.
+ Nhờ thêm canxi nên vò tôm cứng cáp. làm nhiệm vụ che chở và chồ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài).
+ Thành phần vỏ cơ thế chứa các sắc tô làm tôm có màu sắc của môi trường.
Ý nghĩa của cấu tạo vỏ tôm::
+ Nhờ có lớp vỏ kitin giàu caxi và sự hiện diện của các sắc tố có khả năng đổi màu, giúp tôm tự vệ và thích ứng tốt với môi trường sống.
Đặc điểm cấu tạo vỏ tôm:
+ Giáp đầu - ngực cũng như vò cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin.
+ Nhờ thêm canxi nên vò tôm cứng cáp. làm nhiệm vụ che chở và chồ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài).
+ Thành phần vỏ cơ thế chứa các sắc tô làm tôm có màu sắc của môi trường.
Ý nghĩa của cấu tạo vỏ tôm::
+ Nhờ có lớp vỏ kitin giàu caxi và sự hiện diện của các sắc tố có khả năng đổi màu, giúp tôm tự vệ và thích ứng tốt với môi trường sống.
Chúng ta cần làm gì để phát triển mặt có lợi của giáp xác?
- Biện pháp bảo vệ ngành chân khớp :
+ Không làm ô nhiễm môi trường sống của chúng .
+ Không khai thác chúng quá mức .
+ Chăm sóc và bảo vệ chúng
Động vật giáp xác (Crustacea), còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp là một phân ngành động vật Chân khớp lớn và đa dạng gồm hơn 44.000 loài như cua, tôm hùm, tôm càng, tôm, tôm nước ngọt, lân hà, Oniscidea và hà biển.[1] Chúng thường sống dưới nước và hô hấp bằng mang. Đa số các loài giáp xác sống ở biển, bên cạnh đó cũng có nhiều loài sống ở nước ngọt. Một vài nhóm giáp xác sống ở trên cạn không phải là những động vật thực sự thành công về mặt tiến hóa nhưng hầu hết chúng vẫn đòi hỏi một môi trường ẩm ướt để tồn tại.
biện pháp tiêu diệt giáp xác có hại
biện pháp tiêu diệt giáp xác có hại + dùng thuốc để tiêu diệt .
+ thường xuyên dọn giửa ao hồ ...
Đố vui
1. Đầu giống khóm trúc. lưng giống khúc rồng, sống da trắng tuyết,chết lại đỏ hồng. Là con gì?
2. Cũng dòng dõi họ tôm, ai nghe cũng sợ oai danh cọp rừng. Là con gì?
3. Không làm thợ cũng có kim, quần áo ko mặc lại mang yếm dày, thân hình trong đến là hay, đầu đuôi chẳng có mình đầy những chân. Là con gì?
4. Có gạch mà chẳng xây nhà, đào hầm đào hố nhẩn nha ngoài đồng, địu con trăm đứa trong lòng, vung hai lưỡi kiếm lên không giữ mình. Là con gì?
Đặc điểm | mọt ẩm | sun | rận nước | chân kiếm |
Nơi sống | ||||
Kích thước | ||||
Vai trò |
2.vai trò của giáp xác
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | |||
xuất khẩu | |||
nguyên liệu làm mắm | |||
ký sinh gây hại cá | |||
có hại cho giao thông đường thủy |
HELP ME
Đặc điểm | mọt ẩm | sun | rận nước | chân kiếm |
Nơi sống | nơi ẩm ướt | biển | nước | nước |
Kích thước | nhỏ | nhỏ | 2mm | rất nhỏ |
Vai trò | Có hại | Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ | Có hại | Có hại |
2.vai trò của giáp xác
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | X | tôm sú, tôm he,.. | |
xuất khẩu | X | Tôm hùm, tôm sú,.. | |
nguyên liệu làm mắm | X | tôm, tép,.. | |
ký sinh gây hại cá | X | chân kiếm kí sinh | |
có hại cho giao thông đường thủy | X | sun |
1.Mọt ẩm
Nơi sống : những chỗ ẩm ướt
Kích thước :nhỏ
Vai trò : có hại
Sun :
Nơi sống : ở biển
Kích thước :nhỏ
Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy
Rận nước :
Nơi sống : ở những chỗ có nước
Kích thước : 2mm
Vai trò : có hại
Chân kiếm :
Nơi sống :ở những chỗ có nước
Kich thước : rất nhỏ
Vai trò : có hại
2.
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | x | tôm sú , tôm hẹ | |
Xuất khẩu | x | tôm hùm , tôm sú | |
Nguyên liệu làm mắm | x | tôm , tép , ruốc | |
Ký sinh gây hại cá | x | chân kiếm kí sinh | |
Có hại cho giao thông đường thủy | x | con sun |
Liên hệ học sinh phải làm gì để bảo vệ môi trường ?
Có rất nhiều cách để em bảo vệ môi trường nhưng điều em có thể làm là ko vứt rác, em nhắc nhở các bạn cùng lớp bỏ rác vào thùng rác. Em sử dụng tiết kiệm điện, nước, có dịp em tham gia công trình thanh niên cùng với đoàn đội vệ sinh đường phố, có thể em giúp bố, mẹ trồng cây quanh nhà đó cũng là cách em giúp bảo vệ môi trường,
Có rất nhiều cách để em bảo vệ môi trường nhưng điều em có thể làm là ko vứt rác, em nhắc nhở các bạn cùng lớp bỏ rác vào thùng rác. Em sử dụng tiết kiệm điện, nước, có dịp em tham gia công trình thanh niên cùng với đoàn đội vệ sinh đường phố, có thể em giúp bố, mẹ trồng cây quanh nhà đó cũng là cách em giúp bảo vệ môi trường,
Có rất nhiều cách để em bảo vệ môi trường nhưng điều em có thể làm là ko vứt rác, em nhắc nhở các bạn cùng lớp bỏ rác vào thùng rác. Em sử dụng tiết kiệm điện, nước, có dịp em tham gia công trình thanh niên cùng với đoàn đội vệ sinh đường phố, có thể em giúp bố, mẹ trồng cây quanh nhà đó cũng là cách em giúp bảo vệ môi trường,
Ghi tên các loài em biết vào các ô trống ở bảng sau :
Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | ||
2 | Thực phẩm khô | ||
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ||
4 | Thực phẩm tươi sống | ||
5 | Có hại cho giao thông thủy | ||
6 | Kí sinh gây hại cá |
Chỗ địa phương cứ lm thoe địa phương mí bn nha
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
nhung loai giap xat o cac dia phuong hay chi cho em