Dùng 500ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết x g kim loại sắt. a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng Fe (x) đã phản ứng c) Tính nồng độ mol của dung dịch sắt (||) sunfat sau phản ứng? ( Cho rằng thể tích dung dịch không thay đổi)
Dùng 500ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết x g kim loại sắt. a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng Fe (x) đã phản ứng c) Tính nồng độ mol của dung dịch sắt (||) sunfat sau phản ứng? ( Cho rằng thể tích dung dịch không thay đổi)
\(n_{H_2SO_4}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.5......0.5.............0.5\)
\(m_{Fe}=0.5\cdot56=28\left(g\right)\)
\(C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0.5}{0.5}=1\left(M\right)\)
Câu 4 :
a) n Al = 5,4/27 = 0,2(mol)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
Theo PTHH :
n H2 = 3/2 n Al = 0,3(mol)
V H2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít
b) n Al2(SO4)3 = 1/2 n Al = 0,1(mol)
m Al2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2(gam)
Câu 5 :
a) $Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Theo PTHH :
n H2 = n Fe = 22,4/56 = 0,4(mol)
V H2 = 0,4.22,4 = 8,96 lít
b)
n FeCl2 = n Fe = 0,4(mol)
m FeCl2 = 0,4.127 = 50,8(gam)
Câu 8 :
Độ tan của NaCl là 36,2 gam, tức là :
36,2 gam NaCl tan tối đa trong 100 gam nước
Suy ra : x gam NaCl tan tối đa trong 750 gam nước
=> x = 36,2.750/100 = 271,5(gam)
Câu 9 :
m dung dịch = m đường + m nước = 20 + 60 = 80(gam)
C% đường =20/80 .100% = 25%
Tính toán lượng Naoh 500ml cần để pha chế dung dịch Naoh 0,1 M ?
Gúp mik với mik đang cần gấp ạ
n NaOH = 0,5.0,1 = 0,05(mol)
m NaOH = 0,05.40 = 2(gam)
Vậy , cần 2 gam NaOH để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,1M
Trong Cho m gam NaCl vào nước được 200 gam dung dịch NaCl 15%. Tính nồng độ mol của dung dich NaCl. Biết dung dich NaCl có D= 1,1g/ml.
TỐI NAY EM PHẢI NỘP
MONG NHẬN ĐƯỢC GIÚP ĐỠ
\(m_{NaCl}=\dfrac{200\cdot15}{100}=30\left(g\right)\)
\(n_{NaCl}=\dfrac{30}{58.5}=0.51\left(mol\right)\)
\(V_{dd_{NaCl}}=\dfrac{200}{1.1}=181.8\left(ml\right)=0.1818\left(l\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0.51}{0.1818}=2.8\left(M\right)\)
Ta có: mNaCl = 200.15% = 30 (g)
\(\Rightarrow n_{NaCl}=\dfrac{30}{58,5}=\dfrac{20}{39}\left(mol\right)\)
Mà: V dd NaCl = 200/1,1 = 2000/11 (ml) = 2/11 (l)
\(\Rightarrow C_{M_{NaCl}}=\dfrac{\dfrac{20}{39}}{\dfrac{2}{11}}\approx2,82M\)
Bạn tham khảo nhé!
Làm giúp mình câu 4c nha, mình cần gấp
Câu 4 :
c)
Sau khi hòa tan :
m dd = m P2O5 + m H2O = 28,4 + 171,6 = 200(gam)
n P2O5 = 28,4/142 = 0,2(mol)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Theo PTHH :
n H3PO4 = 2n P2O5 = 0,4(mol)
=> C% H3PO4 = 0,4.98/200 .100% = 19,6%
Cho dung dịch chứa 2 gam NaOH vào dung dịch chứa 4,9 gam H2 SO4 sau phản ứng nhúng giấy quỳ tím vào, giấy quỳ tím sẽ có hiện tượng gì
n NaOH = 2/40 = 0,05 mol
n H2SO4 = 4,9/98 = 0,05 mol
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
Ta thấy :
n NaOH / 2 = 0,025 < n H2SO4 / 1 = 0,05 nên H2SO4 dư sau phản ứng
Do đó, quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch sau phản ứng
Cho cac chât sau Na2O,BaO,Fe3O4,NaCl,Al(sO4)3,H2sO4,K,Na,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Na2HPO4,
FeCl3,CusO4,P2O5,Na2O5,sO3,HCl,Mg,Al,H3PO4,sO2,CO2\
a)phân loại gọi tên cac chât trên
b)Chât nào TDụng vơi H20 viêt pt phản ưng minh họa
c)chât nào tac dung vơi vơi dd H2sO4 thu được khi H2 viêt phương trình Phản ưng
a)
- Oxit :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
Fe3O4 : Sắt từ oxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
N2O5 :Đinito pentaoxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
CO2 : Cacbon đioxit
- Muối :
NaCl : Natri clorua
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
FeCl3 :Sắt III clorua
CuSO4 : Đồng II sunfat
- Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
- Kim loại :
K : Kali
Na : Nari
Mg: Magie
Al : Nhôm
- Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Ba(OH)2: Bari hidroxit
b)
\(Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\)
c)
\(2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
giải cho em bài nàya)Tinh nồng độ % của dd H2sO4 khi cho 19,6g H2sO4vào 180,4g nươc b)Cho thêm nuoc vào 150g dd Axit HCl nồng độ 2,65% để tạo thành 2 L dd.Tinh nồng độ của dd thu được c)Phải lây bao nhiêu ml dd H2sO4 96%,KL riêng D=184g/ml để trong đo co 2,45g H2sO4
a)
m dd = m H2SO4 + m H2O = 19,6 + 180,4 = 200(gam)
=> C% H2SO4 = 19,6/200 .100% = 9,8%
b)
m HCl = 150.2,65% = 3,975 gam
n HCl = 3,975/36,5 = 0,11(mol)
=> CM HCl = 0,11/2 = 0,055M
c)
m dd H2SO4 = 2,45/96% = 2,552(gam)
=> V dd H2SO4 = m/D = 2,552/1,84 = 1,387(ml)
Hòa tan 5,4g Al và 500ml đ HCl 2M
a)viêt PT phản ung
b)Chât nào con dư sau phản ưng
c)Tinh nồng độ mol cac chât sau Phản ưng (coi thể tich cac chât ko thay đổi
a) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
b) n Al = 5,4/27 = 0,2(mol) ; n HCl = 0,5.2 = 1(mol)
Ta thấy :
n Al / 2 = 0,1 < n HCl / 6 = 0,167 => HCl còn dư sau phản ứng.
c)
Theo PTHH :
n AlCl3 = n Al = 0,2(mol)
n HCl pư = 3n Al = 0,6(mol)
=> n HCl dư = 1 - 0,6 = 0,4(mol)
Suy ra:
CM AlCl3 = 0,2/0,5 = 0,4M
CM HCl dư = 0,4/0,5 = 0,8M
a)Tinh nồng độ % của dd H2sO4 khi cho 19,6g H2sO4vào 180,4g nươc
b)Cho thêm nuoc vào 150g dd Axit HCl nồng độ 2,65% để tạo thành 2 L dd.Tinh nồng độ của dd thu được
c)Phải lây bao nhiêu ml dd H2sO4 96%,KL riêng D=184g/ml để trong đo co 2,45g H2sO4
Cho cac chât sau Na2O,BaO,Fe3O4,NaCl,Al(sO4)3,H2sO4,K,Na,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Na2HPO4,
FeCl3,CusO4,P2O5,Na2O5,sO3,HCl,Mg,Al,H3PO4,sO2,CO2\
a)phân loại gọi tên cac chât trên
b)Chât nào TDụng vơi H20 viêt pt phản ưng minh họa
c)chât nào tac dung vơi vơi dd H2sO4 thu được khi H2 viêt phương trình Phản ưng
Cho 6,5g Zn tac dụng vơi 100g dd HCl 14,6%
a)Viêt PT hoa học
b)Chât nào còn dư sau phản ưng
c)Tinh thể tich khi thoat ra
a)$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b)
n Zn = 6,5/65 = 0,1(mol) ; n HCl = 100.14,6%/36,5 = 0,4(mol)
Ta thấy :
n Zn / 1 = 0,1 < n HCl / 2 = 0,2 => HCl còn dư sau phản ứng
c)
Theo PTHH :
n H2 = n Zn = 0,1(mol)
=> V H2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít