Tìm x biết :a) \(\sqrt{x}\) = \(x\)
b) \(x-2\sqrt{x}=0\)
c) \(\sqrt{x+1}=1-x\)
d) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2004x^2+1}=3-4x^2\)
e) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2007x^2+25}=7-69x^2\)
Tìm x biết :a) \(\sqrt{x}\) = \(x\)
b) \(x-2\sqrt{x}=0\)
c) \(\sqrt{x+1}=1-x\)
d) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2004x^2+1}=3-4x^2\)
e) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2007x^2+25}=7-69x^2\)
\(\sqrt{x}=x\)
\(\Rightarrow x-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{x+1}=1-x\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|=1-2x+x^2\)
Với \(x\ge-1\) ta có:
\(x+1=1-2x+x^2\)
\(\Rightarrow x+1-1+2x-x^2=0\)
\(\Rightarrow3x-x^2=0\)
\(\Rightarrow x\left(3-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3-x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Với \(x< -1\) ta có:
\(-x-1=1-2x+x^2\)
\(\Rightarrow1-2x+x^2+x-1=0\)
\(\Rightarrow3x+x^2=0\)
\(\Rightarrow x\left(3+x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3+x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Còn pt vô tỉ tui chưa học
1) Tìm x , y , z :
2 \(^{x-2}\) . 3 \(^{y-3}\) . 5 \(^{2-1}\) = 144
2) a) Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm , AC = 4cm , BC = 5cm .
b) Vẽ tam giác MPQ CÓ mp = 5cm , MQ = 3cm , PQ = 4cm .
c ) Đo A ? B ?
d) Sắp xếp tam giác ABC và tam giác MPQ theo thứ tự đỉnh tương ứng .
HELP ME
Rút gọn A= \(1-\dfrac{5}{\sqrt{196}}-\dfrac{5}{\left(2.\sqrt{21}\right)^2}-\dfrac{\sqrt{25}}{204}-\dfrac{\left(\sqrt{5}\right)^2}{374}\)
Giải:
\(A=1-\dfrac{5}{\sqrt{196}}-\dfrac{5}{\left(2.\sqrt{21}\right)^2}-\dfrac{\sqrt{25}}{204}-\dfrac{\left(\sqrt{5}\right)^2}{374}\)
\(\Leftrightarrow A=1-\dfrac{5}{14}-\dfrac{5}{2^2.\left(\sqrt{21}\right)^2}-\dfrac{5}{204}-\dfrac{5}{374}\)
\(\Leftrightarrow A=1-\dfrac{5}{14}-\dfrac{5}{84}-\dfrac{5}{204}-\dfrac{5}{374}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{5}{5}-\dfrac{5}{14}-\dfrac{5}{84}-\dfrac{5}{204}-\dfrac{5}{374}\)
\(\Leftrightarrow A=5\left(\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{14}-\dfrac{1}{84}-\dfrac{1}{204}-\dfrac{1}{374}\right)\)
\(\Leftrightarrow A=5.\dfrac{6}{55}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{6}{11}\)
Vậy giá trị của biểu thức A là \(\dfrac{6}{11}\).
Chúc bạn học tốt!
Ở đây có bạn nào biết cách chỉnh máy tính sao cho nó có thể hiển thị hơn 11 số thập phân không (mình đang xài fx 570VN PLUS).
Tại thầy mình ra đề là trên máy tính bỏ túi, gõ căn bậc hai của 3. Hỏi chữ số thập phân thứ 11 là số mấy? (Máy mình nó hiện là 1,732050808 là làm tròn rồi, mk không biết chỉnh cho nó hiển thị 11 số được).
Giúp mình ^^ đúng thì tick nha.
Bài 101 trang 45 sbt toán 7 tập 1
trang bao nhiu z !!! nếu là trang 26 thì lm thế này
a) 21608.293≈20000.300=6000000
b) 11,032.24,3≈10.20=200
c) 762,40:6≈800:6≈133
d) 57,80:49≈60:50≈1,2
a) |x| = 2,5 ⇒ x = ± 2,5
b) |x| = -1,2 Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
c) |x| + 0,573 = 2 ⇔|x| = 2 – 0,573 ⇔|x| = 1,427 ⇔ x = ±1,427
d) |x+1/3| – 4 = -1 ⇔|x + 1/3| = 3 ⇔
x + 1/3 = 3 ⇔ x = 3 – 1/3 = 8/3 hoặc x + 1/3 = -3 ⇔ x = -3 – 1/3 = -10/3
Làm hộ mình bài này nha
Làm hộ mình bài này nha
Làm hộ mình bài này nha
\(5,2\in Q\) ;\(4,6351..........\in I\) ;\(-7,0903...\notin Q\) ;\(1,333\notin I\)
Bài 1 : Chứng minh rằng \(x.y\); \(\dfrac{x}{y}\) là số vô tỉ với \(x\) # 0
Bài 2 : Cho \(x\) thỏa mãn \(x^2\) = 2. Hỏi \(x\) là số hữu tỉ hay số vô tỉ?
Bài 3 : Chứng minh rằng số có bình phương bằng 5 là số vô tỉ.
1so sánh
A) \(\sqrt{50+\sqrt{17}và}11\).
B) \(\sqrt{80-\sqrt{10}}và6,01\)
A,√50+√17=7,356840737
Mà 7,356840737<11
Vậy √50+√17<11
B,tương tự