cần hòa tan bn gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 gan dd CuSO4 4% để được dd CuSO4 14%
Giúp mk với!! Gấp nha!!
cần hòa tan bn gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 gan dd CuSO4 4% để được dd CuSO4 14%
Giúp mk với!! Gấp nha!!
Gọi m là khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng.
Khối lượng CuSO4 có trong CuSO4.5H2O là m.160/(160 + 18.5) = 0,64m
Khối lượng CuSO4 có trong 200g dung dịch CuSO4 4% là 200/0,04 = 8(g)
Dung dịch thu được có mCuSO4 = 0,64m + 8
mdd = m + 200
Nồng độ dung dịch là 14% ⇒ (0,64m + 8)/(m + 200) = 0,14
⇒ m = 40
Hòa tan hoàn toàn 19,15g hỗn hợp gồm NACL và KCL vào nước để được 500 ml dd A cho 50 ml dd A tác dụng với lượng dư AGNO3 thu được 4,305 gam kết tủa. Tính CM các muối có trong dd A
PTHH bạn tự viết nha.
Từ (1) và (2)->nCl- trong 50ml dd A=nAgCl=4.305:143.5=0.03mol
->500ml dd A có 0.03x500:50=0.3 mol Cl-
đặt nNaCl=amol;nKCl=bmol
Ta có hệ: 58.5a+74.5b=19.15
a+b=0.3
->a=0.2mol;b=0.1mol
->CM NaCl=0.2:0.5=0.4M
CM KCl=0.1:0.5=0.2M
NaCl ra Cl
Dùng phản ứng nhiệt phân nóng chảy :
NaCl ---nhiệt phân nóng chảy----> Na +1/2Cl2.
Hòa tan 31,9g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào nước được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với 500ml dung dịch Na2CO3 2M thấy xuất hiện một lượng kết tủa
Chứng tỏ rằng lượng kết tủa ở trên thu được là tối đa?
BaCl2 + Na2CO3=>BaCO3 + 2NaCl
CaCl2 + Na2CO3=>CaCO3 + 2NaCl
Giả sử trong A chỉ gồm có BaCl2, khi đó nA sẽ đạt min. nBaCl2=31,9/208=0,153 mol
.........................................CaCl2............................max. nCaCl2=31,9/111=0,287 mol
=>0,153 < nNa2CO3 p.ư < 0,287
mà nNa2CO3=0,5.2=1 mol
=>Na2CO3 dư, BaCl2 và CaCl2 hết
=>Kết tủa đạt đc là max
Bài 8: Cho dung dịch Sodium hydroxide NaOH 2M phản ứng vừa đủ với Cu(II)chloride CuCl2 1,5M a/ Tính khôi lượng kết tủa thu được? b/ Tính thể tích của dung dịch Sodium hydroxide NaOH đủ dùng cho phản ứng? c/ Tính nông độ mol dung dịch Sodium chloride NaCl thu được sau phản ứng? (Xem như thê tích dung dịch sau phản ứng thay đối không đáng kể) Bài 9:Cho 100 ml dung dịch Potassium hydroxide KOH 0,5M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch MgSO4 a/Tính khối lượng kết tủa thu được? b/Tính nồng độ mol của dung dịch MgSO4 đã phản ứng? c/ Tính nông độ mol dung dịch Potassium sulfate K2SO4 thu được sau phản ứng? ( Xem như thê tích dung dịch sau phản ứng thay đôi không đáng kể) Bài 10: Cho dung dịch Sodium hydroxide NaOH 2M phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch Iron (III) nitrate Fe(NO3)3 1M a/ Tính thể tích của dung dịch NaOH đủ dùng cho phản ứng? b/ Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m? Bài 11: Cho 200 gam dung dịch Sodium hydroxide NaOH 12% phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch Iron (II) chloride FeCl2. a/ Tính C% của dung dịch FeCl2 phản ứng. b/ Tính C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Bài 8: Bạn bổ sung thêm đề phần này nhé.
Bài 9: Bài này giống bài 2 bên dưới nhé.
Bài 10:
\(n_{Fe\left(NO_3\right)_3}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow3NaNO_3+Fe\left(OH\right)_3\)
a, \(n_{NaOH}=3n_{Fe\left(NO_3\right)_3}=0,9\left(mol\right)\Rightarrow V_{NaOH}=\dfrac{0,9}{2}=0,45\left(l\right)\)
b, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(NO_3\right)_3}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,15.160=24\left(g\right)\)
Bài 11:
Ta có: \(n_{NaOH}=\dfrac{200.12\%}{40}=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+FeCl_2\rightarrow2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)
a, \(n_{FeCl_2}=n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,3.127}{100}.100\%=38,1\%\)
b, \(n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,6\left(mol\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 200 + 100 - 0,3.90 = 273 (g)
\(\Rightarrow C\%_{NaCl}=\dfrac{0,6.58,5}{273}.100\%\approx12,86\%\)
Bài 31. Hoà tan hoàn toàn 14,6 (g) hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở (đktc) a. Viết PTPU b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng? Câu 32. (2,0 điểm) Đốt chảy hoàn toàn 2,4 gam C trong một lượng oxi vừa đủ thu được V lít khí B ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Tỉnh V b. Sục toàn bộ lượng khí B ở trên vào 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Xác định muối tạo thành trong dung dịch D và tính khối lượng của muối. b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng? (coi thể tích dung dịch phản ứng thay đổi không đáng kể)
C32:
a, \(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_C=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=1,5\) → Pư tạo NaHCO3 và Na2CO3
PT: \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{NaHCO_3}+n_{Na_2CO_3}=0,2\\n_{NaOH}=n_{NaHCO_3}+2n_{Na_2CO_3}=0,3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHCO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{Na_2CO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ mNaHCO3 = 0,1.84 = 8,4 (g)
mNa2CO3 = 0,1.106 = 10,6 (g)
c, \(C_{M_{NaHCO_3}}=C_{M_{Na_2CO_3}}=\dfrac{0,1}{0,3}=\dfrac{1}{3}\left(M\right)\)
Lần sau bạn đăng tách câu hỏi ra nhé.
C31:
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65}{14,6}.100\%\approx44,52\%\\\%m_{ZnO}\approx55,48\%\end{matrix}\right.\)
c, \(n_{ZnO}=\dfrac{14,6-0,1.65}{81}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Zn}+2n_{ZnO}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{10\%}=146\left(g\right)\)
Cho từ từ V(lít) dd NaOH 2M vào 200ml dd chứa đồng thời FeCl2 2M và FeCl3 3M thu được kết tủa nung đên giá trị không đổi thu được 1 lượng chất rắn
a) tính V
b) tính khối lượng chất rắn
Câu 1: Cho 40g Na2SO4 tác dụng hoàn toàn với 200g dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện m (g) kết tủa trắng.
a) Viết ptpứ và xác định m?
b) Tính C% BaCl2 và C% dd muối tạo thành?
Câu 2: Dẫn 150 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 3,4 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3. Sau phản ứng thấy xuất hiện 0,224 lít khí sinh ra (đktc).
a) Viết ptpứ và tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính CM HCl?
c) Lấy ½ lượng NaCl trên tác dụng hết với dd AgNO3 12%. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 cần dùng?
Câu 3: Tính khối lượng đá vôi chứa 80% CaCO3 cần dùng để sản xuất 403,2 kg vôi sống. Biết hiệu suất phản ứng nung vôi đạt 90%.
Câu 4: Viết ptpứ và nêu hiện tượng xảy ra khi:
a) Cho dung dịch CaCl2 vào dd Na2CO3 b) Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với dd KOH
Nhận biết các phương pháp hóa học sau:
a/ Các chất rắn: Na2O, CaO, ZnO
b/ Các dng dịch: HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2
c/ Các chất khí: CO2, H2, N2, O2, CL2
d/ Các kim loại: Al, Fe, Cu
a) Lấy mẫu thử và đánh dấu:
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử tan trong nước chất ban đầu là Na2O
Na2O+ H2O→ 2NaOH
+ Mẫu thử một phần tan trong nước một phần kết tủa chất ban đầu là CaO
CaO+ H2O→ Ca(OH)2
+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là ZnO
d) Lấy mẫu thử và đánh dấu:
- Cho NaOH dư vào các mẫu thử
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Al
2Al+ 2NaOH+ 3H2O→ 2NaAlO2+ 3H2
+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Fe và Cu (I)
- Cho HCl vào nhóm I
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Fe
Fe+ 2HCl→ FeCl2+ H2
+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Cu
Câu 1: Cho 200g dd natri cacbonat 10,6% tác dụng vừa đủ với 200g dd canxi clorua. Hãy:
a) Viết PTHH và dự đoán hiện tượng của phản ứng trên
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
c) Tính khối lượng của dd axit clohiđric đã dùng
d) Xác định C% của dd thu được sau khi loại bỏ kết tủa
Câu 2: Cho 100ml dd đồng(II) sunfat tác dụng với 300ml dd kali hiđroxit 4M ta thu được A và chất rắn B
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng chất rắn B thu được
c) Tính nồng độ mol của dd đồng(II) sunfat
d) Nhiệt phân chất rắn B ta thu được bao nhiêu g oxit
Bài 1
a) Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3↓
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng(CaCO3)
mNa2CO3 = \(\dfrac{C\%.m_{dd}}{100\%}\) = \(\dfrac{10,6\%.200}{100}\) = 21,2 (g)
nNa2CO3 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{21,2}{106}\) = 0,2 (mol)
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3↓
1 1 2 1 (mol)
0,2→ 0,2 0,4 0,2 (mol)
b) mCaCO3 = n.M = 0,2.100 = 20g
c) mdd sau phản ứng = mNa2CO3 + mCaCl2 - mCaCO3
= 200 + 200 - 20 = 380g
C%NaCl = \(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) = \(\dfrac{0,4.58,5}{380}.100\%\) ≃ 6,16%