Cho một dãy N số nguyên Ai gồm các số a1, a2, a3, ..., an. Yêu cầu: Cho biết số K, là số lượng phần tử có giá trị trái dấu luân phiên dài nhất từ 2 phần tử trở lên. Dữ liệu vào: Cho trong tệp văn bản AMDUONG.INP có cấu trúc: + Dòng 1: Ghi số N (0 < N <=600000) + Dòng 2: Ghi một dãy N số ai, mỗi số cách nhau một khoảng trống (0 <> | ai | < 100000) Dữ liệu ra: Kết quả đưa ra trong tệp AMDUONG.OUT theo cấu trúc sau: + Dòng 1: Ghi duy nhất một số nguyên K 0<=K<=N) + Dòng 2: Ghi các phần tử trái dấu luân phiên dài nhất đầu tiên tìm thấy. Nếu có nhiều dãy thõa mãn thì in ra dãy đầu tiên tìm thấy. Còn nếu không tìm được dãy nào thì ghi số 0.
Nhập số nguyên dương N (1≤ N ≤ 30000) từ bàn phím và đưa ra màn hình thông tin sau :
Dòng 1: số M là giá trị biểu thức √1 + √2 + .... + √N
Dòng 2: số nguyên tố nhỏ nhất còn lớn hơn M*N
Dòng 3: số tự nhiên nhỏ nhất có số ước bằng phần nguyên của √N, nếu không có in số 0.
Mọi Người giúp em với ạ. em đang cần câu trả lời gấp ạ
Cho dãy số nguyên A[1], A[2], …, A[n], các số đôi một khác nhau và số nguyên dương k (1 ≤ k ≤ n). Hãy đưa ra gá trị nhỏ thứ k trong dãy.
Dữ liệu vào: Tệp văn bản MINK.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi hai số nguyên n và k (1 ≤ k ≤ n ≤ 105) cách nhau một dấu cách.
+ Dòng thứ hai ghi n số nguyên A[1], A[2], …, A[n] có giá trị tuyệt đối không vượt quá 106, giữa các số cách nhau một dấu cách.
Kết quả ra: Đưa ra tệp văn bản MINK.OUT, chỉ ghi một số duy nhất là số nhỏ thứ k trong dãy. Ví dụ dãy: 6, 7,8, 4, 3, 2 và k = 4 thì giá trị nhỏ thứ k là 6.
MINK.INP | MINK.OUT |
6 46 7 8 4 3 2 | 6 |
c++ ạ
Viết CT nhập vào số nguyên dương n(n được nhập giá trị từ bàn phím), sau đó thực hiện các yêu cầu sau: a, nếu n=0 thì yêu cầu nhập lại số n b, tính tổng các số chẵn từ 1 đến n vừa nhập c, tính tích các số lẻ từ 1 đến n vừa nhập D, in các giá trị vừa tính được ra màn hình
Cho dãy N số nguyên (với n nhập vào từ bàn phím). Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau.
a. Nhập vào dãy số n và giá trị từng phần tử của dãy.
b. Xuất giá trị của dãy vừa nhập.
c. Tính tổng các phần tử của dãy
d. In ra màn hình giá trị Max, Min của dãy.
e. Tính tổng các phần tử dương của dãy
f. Tính tổng các phần tử âm của dãy.
g. Tính tổng các phần tử chẵn của dãy.
h. Tính tổng các phần tử lẻ của dãy.
i. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự giảm dần.
k. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự tăng dần.
SWAP X
Bạn được cho hai dãy số nguyên dương aa và bb gồm nn phần tử mỗi mảng. Bạn được phép thực hiện thao tác này nhiều lần:
Chọn 1 số nguyên ii bất kỳ (1≤i≤n) và tráo đổi 2 phần tử a[i] và b[i].
Yêu cầu: Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của max(a1,a2,...,an)⋅max(b1,b2,...,bn)sau khi bạn thực hiện thao tác trên 1 hoặc nhiều lần.
Dữ liệu:
Dòng đầu ghi t thể hiện số testcase, t≤100.
t block tiếp theo, mỗi block có dạng:
Dòng đầu ghi số nguyên dương n (n≤104).
Dòng thứ hai ghi nn số nguyên dương a1,a2,...,an (ai≤106)
Dòng thứ ba ghi nn số nguyên dương b1,b2,...,bn(bi≤106).
Kết quả:
Ứng với mỗi testcase, in ra kết quả cần tìm.
input
3
6
1 2 6 5 1 2
3 4 3 2 2 5
3
3 3 3
3 3 3
2
1 2
2 1
output
18
9
2
Câu 6. Tích chính phương – tichcp.* Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 1012). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K (K≥1) nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: một số nguyên dương N. Dữ liệu ra: ghi số nguyên K tìm được. Ví dụ: input output 3 3 18 2 Ràng buộc
-Có 50% số test ứng với 𝑁 ≤ 10
-Có 50% số test ứng với 𝑁 ≤ 1012
Câu 3: Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho( e hãy xác định điều kiện cho trước của bài này)
A. n là nhỏ nhất
B. số n
C. Số có giá trị nhỏ nhất
D. Các số gồm n số đã cho
Nhập hai nguyên dương N từ bàn phím và đưa ra màn hình thông tin sau :
Dòng 1: vị trí của chữ số 0 đầu tiên trong phần thập phân của số √N
Dòng 2: số có nhiều ước nhất trong đoạn từ √N đến N
Dòng 3: hai số nguyên tố a, b thỏa mãn a + b = N (hai số cách nhau bởi dấu cách)
Dòng 4: số hoàn chỉnh nhỏ nhất còn lớn hơn N
giúp em với ạ em cảm ơn ạ