Đáp án C
Xương chi trên có nhiệm vụ chính là chỗ bám cho cơ → vận động dễ dàng.
Đáp án C
Xương chi trên có nhiệm vụ chính là chỗ bám cho cơ → vận động dễ dàng.
Chức năng của cột sống là? A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Nhiều xương, nâng đỡ, xương thân, khớp xương
Bộ xương là bộ phận ……………………..bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ. Bộ xương gồm……………được chia làm 3 phần: xương đầu, ……….., xương chi. Các xương liên kết với nhau bởi……………
-Khớp động có chức năng
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
B. tăng khả năng đàn hồi.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng.
-Tiêm phòng vacxin giúp con người
A. tạo miễn dịch bẩm sinh.
B. tạo miễn dịch tự nhiên.
C. tạo miễn dịch nhân tạo.
D. tạo miễn dịch tập nhiễm.
-giúp mình với mình cần nộp bài cho cô
Câu 1: Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
Câu 2: Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương:
A. Cứng chắc, khó gãy B. Khó gãy và dễ lành
C. Dễ gãy nhưng dễ lành D. Dễ gãy, khó lành
Câu 3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 4: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 5: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Ngồi học không đúng tư thế
B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 7: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là:
A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm
Câu 8: Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể alpha?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì:
A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
Câu 10: Nhịp hô hấp là:
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. Số lần hít vào được trong 1 phút D. Số lần thở ra được trong 1 phút
Câu 11: Cần loại bỏ nguyên nhân nước vào phổi bằng cách nào?
A. Loại bỏ nước vào phổi bằng cách cõng nạn nhân tư thế dốc ngược đầu vừa chạy
B. Đặt nạn nhân nằm xuống sau đó dùng tay đập nhẹ vào lưng
C. Đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất
D. Dùng tay ấn nhẹ vào ngực nạn nhân nhiều lần
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Thanh quản D. Gan
Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Đường khí quản mở B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên
Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
A. Dạ dày B. Ruột non
C. Ruột già D. Thực quản
Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 21: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. Nửa trên bên phải cơ thể. B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 22: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co
C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung
Câu 23: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 24. Dạng chảy máu nào sau đây chảy ít, chậm?
A. Chảy máu động mạch B. Chảy máu tĩnh mạch
C. Chảy máu mao mạch D. Chảy máu ở tay
Câu 25: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 26: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 27 : Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:
A. Các tuyến tiêu hóa
B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa
C. Hoạt động của các enzyme
D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
Câu 28: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:
A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má D. Lưỡi, răng
Câu 29: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
D. Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 30: Sau khi trải qua quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành:
A. Glucozo B. Axit béo C. Axit amin D. Glixerol
Câu 31: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?
A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần
Câu 32: Nhịp tim sẽ không tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Khi đi bộ
Câu 33: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?
(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.
(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.
(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.
(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
A. (3) – (1) – (2) – (4) B. (1) – (2) – (3) –(4)
C. (4) – (2) – (3) –(1) D. (1) – (3) – (2) –(4)
Câu 34: Chọn phát biểu sai?
A. Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng miệng vì lỗ mũi có nhiều lông để cản bớt bụi trong không khí khi ta hít vào.
B. Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng mũi còn có nhiều tuyến tiết dịch nhầy để cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm.
C. Nên thở bằng miệng thì hít được nhiều không khí hơn
C. Thở bằng mũi còn chứa nhiều mao mạch để sưởi ấm không khí khi hít vào hơn so với thở bằng miệng
Câu 35: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. Dung tích sống của phổi. B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí. D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 36: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao?
A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh
B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh
C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào
D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được
Câu 37: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 38: Về mặt sinh học, câu thành ngữ: " nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa gì?
A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn
B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn
C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn
D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn được nhiều hơn nên no
Câu 39: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:
1. Tiết dịch vị.
2. Tiết nước bọt
3. Tạo viên thức ăn
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
5. Nuốt
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là:
A. 1,2,4,6 B. 1,4,6,7 C. 2,4,5,7 D. 1,4,5,7
Câu 40: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. Mắc bệnh sởi. B. Nhiễm giun sán. C. Mắc bệnh lậu. D. Nổi mề đay.
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 51: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?
A. Tá tràng B. Thực quản
C. Hậu môn D. Kết tràng
Câu 52: Vai trò của sự thông khí ở phổi.
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 53: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
Câu 54: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. Glixerol và vitamin
B. Glixêrol và axit amin.
C. Nuclêôtit và axit amin.
D. Glixêrol và axit béo.
Câu 55: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?
A. 1 loại B. 4 loại
C. 3 loại D. 2 loại
Câu 56: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ợ chua là:
A. Ăn nhiều thực phẩm có vị chua
B. Nuốt nhiều hơi khi ăn, uống
C. Ăn quá no
D. Bỏ ăn lâu ngày
Câu 57: Thanh quản là một bộ phận của
A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa.
C. Hệ bài tiết. D. Hệ sinh dục.
Câu 58: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 59: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
Câu 60: Phát biểu khi nói phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật sau đây là sai?
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn
D. Phản xạ ở động vật diễn ra chậm hơn
Câu 61: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
Câu 62: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất
A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch D. Động mạch phổi
Câu 63: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì
Câu 64: Dạng chảy máu nào sau đây chảy nhiều nhanh và có thể thành tia
A. Chảy máu động mạch
B. Chảy máu tĩnh mạch
C. Chảy máu mao mạch
D. Chảy máu ở tay
Câu 65: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 66: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Câu 67: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?
A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nước
Câu 68: Enzyme có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn?
A. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn
B. Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơn
C. Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn
D. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn
Câu 69: Trong dịch vị có axit clohidric, chúng có vai trò gì trong dạ dày?
A. Tiêu hóa gluxit còn lại
B. Tiêu hóa lipit
C. Biến đổi pepsinogen thành pepsin
D. Tiêu hóa vitamin
Câu 70: Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có vai trò nhũ tương hóa lipit?
A. Dịch tụy B. Dịch mật
C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 71: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ
Câu 72: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có:
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
Câu 73: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?
(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.
(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.
(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.
(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
A. (3) – (1) – (2) – (4)
B. (1) – (2) – (3) – (4)
C. (4) – (2) – (3) – (1)
D. (1) – (3) – (2) – (4)
Câu 74: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
D. Giúp thở sâu hơn
Câu 75: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo
A. Mũi B. Họng
C. Thanh quản D. Phổi
Câu 76: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
Câu 77: Lớp cơ của thành ruột non có vai trò nào sau đây ?
1. Dự trữ chất dinh dưỡng, phòng khi cơ thể thiếu hụt dinh dưỡng vì nguyên nhân nào đó
2. Co bóp tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ống tiêu hoá
3. Co bóp giúp thức ăn thấm đều dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột, tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
Câu 78: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 79: Kháng nguyên là:
A. Một loại Protein do tế bào hồng cầu tiết ra
B. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra
C. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể
Câu 80: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể?
A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương
B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt
C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn
D. Giúp cơ thể không mất nước
Câu 81: Loại đường nào dưới đây được hình thành khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Lactozo B. Glucozo
C. Mantozo D. Saccarozo
Câu 82: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ
Câu 83: Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
A. Đóng tâm vị. B. Mở môn vị.
C. Đóng môn vị. D. Mở tâm vị.
Câu 84: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?
A. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ D. Lớp màng bọc
Câu 85: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?
A. Hệ tiêu hóa B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn D. Hệ hô hấp
Câu 86: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 87: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
D. Tiếp nhận kích thích và xử lí thông tin
Câu 88: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu
C. Đẩy máu
D. Không có đáp án nào chính xá
Câu 89: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não
Câu 90: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi
Hệ cơ quan có chức năng nâng đỡ, vận động cơ thể?
Hệ hô hấp
Hệ bài tiết
Hệ tiêu hóa
Hệ vận động
loại cơ chính tham gia vào quá trình thay đổi thể tích lồng ngực khi hô hấp là: * A: cơ hoành, cơ xương B: cơ liên sườn, cơ xương C: cơ liên sườn, cơ vân D: cơ hoành, cơ liên sườn
1. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian?
A. Ốc tai và ống bán khuyên.
B. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên.
C. Bộ phận tiền đình và ốc tai.
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên
2. Yếu tố giúp hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể
A. hoocmon từ các tuyến nội tiết tiết ra. B. chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
C. sinh lí của cơ thể. D. tế bào tuyến tiết ra.
3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên. B. Hoocmôn.
C. Enzim. D. Kháng thể.
4. Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?
A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến ức.
C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
5. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc trưng cho loài. D. Tính bất biến.
6. Tế bào nào trong tinh hoàn tiết hoocmon sinh dục nam?
A. Tế bào kẽ.
B. Tế bào mạch máu.
C. Tế bào sinh tinh.
D. Ống sinh tinh.
7. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?
A. Vú phát triển.
B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu.
C. Hông nở rộng.
D. Xuất hiện kinh nguyệt.
8. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ?
A. Ôxitôxin.
B. Tirôxin.
C. Testôstêrôn.
D. Ơstrôgen.
9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
A. GH.
B. Glucagôn.
C. Insulin.
D. Ađrênalin.
10. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?
A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.
B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.
C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycôgen.
D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucôzơ.
Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian
A. Ốc tai và ống bán khuyên
B. Bộ phận tiền đình và ốc tai
C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên
Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ?
A. Ốc tai và ống bán khuyên
B. Bộ phận tiền đình và ốc tai
C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên