TXĐ: (- ∞ ; 6 ) ∪ ( 6 ; + ∞ )
y’ = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = -3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (- ∞ ; -3), (3; + ∞ ), nghịch biến trên các khoảng (-3; − 6 − 6 ), ( 6 ; 3).
TXĐ: (- ∞ ; 6 ) ∪ ( 6 ; + ∞ )
y’ = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = -3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (- ∞ ; -3), (3; + ∞ ), nghịch biến trên các khoảng (-3; − 6 − 6 ), ( 6 ; 3).
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: y = x x + 100
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
a)
b)
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
\(y = {x^2 -1 \over x^2 +1} trong ( 0; + vô cùng)\)
\(y = {x^4-4x^3 \over x-1} \)
\(y = { \sqrt{x} -x}\)
\(y={x^2\over\sqrt {x^2-1}}\)
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = x + 3 x - 3 là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 3) và (3; +∞)
B. Hàm số luôn đồng biến trên R\{3}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 3) và (3; +∞)
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R\{3}
Cho hàm số: y = 4 - x 2 x + 3 m
Xét tính đơn điệu của hàm số.
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y=x²+2x+2/x+1
Phát biểu các điều kiện đồng biến và nghịch biến của hàm số. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
y = - x 3 + 2 x 2 - x - 7 ; y = x - 5 1 - x
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = 3 x + 1 1 - x
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = x 2 - x - 20