y = x – sinx, x ∈ [0; 2 π ].
y′ = 1 – cosx ≥ 0 với mọi x ∈ [0; 2 π ]
Dấu “=” xảy ra chỉ tại x = 0 và x = 2 π .
Vậy hàm số đồng biến trên đoạn [0; 2 π ].
y = x – sinx, x ∈ [0; 2 π ].
y′ = 1 – cosx ≥ 0 với mọi x ∈ [0; 2 π ]
Dấu “=” xảy ra chỉ tại x = 0 và x = 2 π .
Vậy hàm số đồng biến trên đoạn [0; 2 π ].
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = x − sinx, x ∈ [0; 2π].
c) y = sin(1/x), (x > 0)
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = sin(1/x), (x > 0)
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = 3 x 2 - 8 x 3
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = 16x + 2 x 2 − 16 x 3 /3 − x 4
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = x 3 − 6 x 2 + 9x
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = x 4 + 8 x 2 + 5
Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số:
y = 1 3 x 3 + 3 x 2 - 7 x - 2
Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = sin x - 3 sin x - m nghịch biến trên π 2 ; π
Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số:
a) y = 4 + 3x – x^2
b) y = x^4 - 2x^2 + 3
c) y = -x^3 + x^2 – 5