hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch bậc 1 là 10. hằng số tốc độ phản ứng thuận bằng 0,2 phút ^-1. xác định thời gian để phản ứng đạt trạng thái cân bằng nếu tại thời điểm đầu chưa có sản phẩm phản ứng
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ® Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:
H 2 k + B r 2 k → 2 H B r k
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 4. 10 - 4 mol/(l.s)
B. 8. 10 - 4 mol/(l.s)
C. 2. 10 - 4 mol/(l.s)
D. 6. 10 - 4 mol/(l.s)
Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC : N2O5 ® N2O4 + 1 2 O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 6,80.10-4 mol/(l.s)
B. 2,72.10-3 mol/(l.s).
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 1,36.10-3 mol/(l.s).
Thực hiện phản ứng đime hóa 52 gam axetilen ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp. Sau thời gian 30 giây thu được hỗn hợp Y gồm axetilen và vinyl axetilen. Dẫn Y qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được 415,8 gam kết tủa. Để lượng kết tủa được bé nhất thì thời gian phản ứng đime hóa axetilen là (giả sử tốc độ phản ứng tại mọi thời điểm là như nhau)
A. 120 giây
B. 60 giây
C. 150 giây
D. 90 giây
. Cho phản ứng CO (k) +Cl2 COCl2 (k) xảy ra ở 1500C.
a) Nếu muốn cân bằng dịch chuyển theo chiều thu được nhiều sản phẩm hơn thì phải thay đổi nồng độ các chất và áp suất của hệ như thế nào?
b) Tính hằng số Kc và Kp của phản ứng ở nhiệt độ trên. Biết nồng độ ban đầu của CO và Cl2 đều bằng 0,1M và khi cân bằng chỉ còn 50% CO ban đầu. Cho biết R = 0,08205 atm.l/ mol.K
Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
Cho từ từ x mol khí C O 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và B a O H 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 45,11%
B. 51,08%
C. 42,17%
D. 55,45%
Sục C O 2 vào 200 gam dung dịch C a O H 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau :
Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 30,45%
B. 35,40%
C. 34,05%
D. 45,03%
Đối với phản ứng este hóa, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?
(1) Nhiệt độ
(2) Bản chất các chất phản ứng
(3) Nồng độ các chất phản ứng
(4) Chất Xúc tác
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3) (4)