Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r 0 , 2 r 0 và 3 r 0 lần lượt là E 1 , E 2 và E 3 . Chọn đáp án đúng
A. E 1 = 2 E 2 = E 3
B. 3 E 1 = 2 E 2 = E 3
C. E 1 < E 2 < E 3
D. E 1 > E 2 > E 3
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r 0 , 2 r 0 và 3 r 0 lần lượt là E 1 , E 2 và E 3 . Chọn đáp án đúng.
A. E 1 = 2 E 2 = E 3
B. 3 E 1 = 2 E 2 = E 3
C. E 1 < E 2 < E 3
D. E 1 > E 2 > E 3
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là E1, E2 và E3. Chọn đáp án đúng
A. E1 = 2E2 = E3
B. 3E1 = 2E2 = E3
C. E1 < E2 < E3
D. E1 > E2 > E3
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E = - 13 , 6 n 2 e V (n = 1,2,3…). Trong đó năng lượng E là tổng động năng Eđ và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Et. Biết Eđ = –Et / 2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức
Trong đó năng lượng E là tổng động năng Eđ và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Et . Biết Eđ = -Et / 2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s.
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là Tỉ số bằng
A. 1/8
B. 1/4
C. 8
D. 4
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và v O lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số v L v O bằng
A. 0,4
B. 1,58
C. 0,63
D. 2,5