am thức f(x) = –2x2 + 3x + 5 có Δ = 9 + 40 = 49 > 0.
Tam thức có hai nghiệm phân biệt x1 = –1; x2 = 5/2, hệ số a = –2 < 0
Ta có bảng xét dấu:
Vậy f(x) > 0 khi x ∈ (–1; 5/2)
f(x) = 0 khi x = –1 ; x = 5/2
f(x) < 0 khi x ∈ (–∞; –1) ∪ (5/2; +∞)
am thức f(x) = –2x2 + 3x + 5 có Δ = 9 + 40 = 49 > 0.
Tam thức có hai nghiệm phân biệt x1 = –1; x2 = 5/2, hệ số a = –2 < 0
Ta có bảng xét dấu:
Vậy f(x) > 0 khi x ∈ (–1; 5/2)
f(x) = 0 khi x = –1 ; x = 5/2
f(x) < 0 khi x ∈ (–∞; –1) ∪ (5/2; +∞)
Xét dấu của tam thức bậc hai sau 2 x 2 + 5 x + 2
Xét dấu tam thức bậc hai: 5x2 - 3x + 1
Xét dấu của tam thức bậc hai sau 4 x 2 - 3 x - 1
Xét dấu tam thức bậc hai: (2x - 3)(x + 5)
Xét dấu của tam thức bậc hai sau 3 x 2 + x + 5
Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên là của tam thức bậc hai nào sau đây?
A. f(x) = - x 2 - x + 6
B. f(x) = x 2 + x - 6
C. f(x) = - x 2 + x + 6
D. f(x) = x 2 - x + 6
Xét dấu tam thức bậc hai: x2 + 12x + 36
Xét dấu của tam thức bậc hai sau - 3 x 2 + 5 x + 1
Xét tam thức bậc hai f(x) = x2 – 5x + 4. Tính f(4), f(2), f(-1), f(0) và nhận xét về dấu của chúng.