Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i + |z - 1 + i|| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
D. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i| + |z - 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z-4-3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z+1-3i| + |z-1+i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a +bi thỏa mãn z - 3 - 2 i = 2 Tính a-b biết biểu thức S = z + 1 - 2 i + 2 z - 2 - 5 i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. - 3
B. 3
C. 4
D. 0
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - i | 2 . Tính môđun của số phức w = M + mi ?
A. |w| = 2315
B. |w| = 1258
C. |w| = 3 137
D. |w| = 2 309
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P= 2 6
B. P= 3 2
C. P= 33
D. P=8
Cho các số phức z thỏa mãn | z - 4 + 3 i | = 2 . Giả sử biểu thức P = | z | đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng z 1 = a 1 + b 1 i ( a 1 , b 1 ∈ R ) và z 2 = a 2 + b 2 i ( a 2 , b 2 ∈ R ) . Tính S = a 1 + a 2
Cho số phức z thoả mãn z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức P = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng
A.10.
B. 5 2
C.13.
D. 10 .
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z - 3 - 4 i = 5 và biểu thức M = z + 2 2 - z - i 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z +i.
A. z + i = 61
B. z + i = 5 2
C. z + i = 3 5
D. z + i = 2 41