a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
xếp nhanh các thẻ từ chứa tiếng công dưới đây vào 3 nhóm
công có nghĩa là của nhà nước, của chung
công có nghĩa là không thiên vị
công có nghĩa là thợ, khéo tay
công nhân công bằng công cộng công lí công dân công nghiệp công chúng công tâm
giúp nhé ai xong trước sẽ được tike
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.
1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp |
2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng |
3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
: Xếp những từ chứa tiếng “công” dưới đây vào dòng thích hợp:
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: ..........................................................................
b) Công có nghĩa là “thợ”:........................................................................................
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: ..................................................................................
Dòng nào dưới đây mà tất cả các tiếng công đều có nghĩa là của chung?
A) công lí, công tâm, công cộng.
B) công nghệ,công dân,công chúng.
C) công nhân, công đồn, công bằng.
3)
â) Xếp những từ chứa tiếng " công "vào nhóm thích hợp: công nhân, gia công, thủ công, công thương, bái công,đình công:
- Công có nghĩa như tiếng công trong " công nghiệp":..........................................................................................................
- Công có nghĩa là " thợ ":...................................................................................................................................................................
- Công cơ nghĩa là " sức lao động":...........................................................................................................................................
b) Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ công trong câu " Của một đồng, công một nén "?
- Công có nghĩa là " không thiên vị ".
- Công có nghĩa là " chung cho mọi người ".
- Công có nghĩa là " sức lao động ".
Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây:
Công nhân,gia công,thủ công,công thương,bãi công,đình công
NHÓM 1 : CÔNG CÓ NGHĨA LÀ "CÔNG NGHIỆP"
NHÓM 2: CÔNG CÓ NGHĨA LÀ "THỢ"
NHÓM 3 : CÔNG CÓ NGHĨA LÀ "SỨC LAO ĐỘNG"
NHANH LÀ TICK
Dựa vào nghĩa của các tiếng cônghãy xếp các từ ngữ sau thành ba nhóm và ghi nghĩa của tiếng công vào ô trống cuối mỗi nhóm:
Công bằng ,công cộng ,công sức ,công tâm ,công viên ,công lao ,công quỹ, công minh,công của
Các bn giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
ghi những từ có tiếng công nghĩa là "thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người"
-công an, công cộng, công nghiệp, công nghệ, công quỹ, công sở, công ty, dân công, gia công, lao công, nhân công, công viên, công chúng.
ai nhanh thì mình tick
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!