Dùng ở miền BẮC Dùng ở miền NAM
bố, mẹ, anh cả, ba, má, anh hai,
quả, hoa, dứa, trái, bông, thơm,
sắn, ngan. mì, vịt xiêm bạn nhé
T I C K cho
Dùng ở miền BẮC Dùng ở miền NAM
bố, mẹ, anh cả, ba, má, anh hai,
quả, hoa, dứa, trái, bông, thơm,
sắn, ngan. mì, vịt xiêm bạn nhé
T I C K cho
Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng:
Bố/ba , mẹ /má , anh cả /anh hai , quả / trái , hoa /bông
Dứa / thơm / khóm, sắn / mì , ngan / vịt xiêm
Xếp tên các dân tộc thiểu số dưới đây phù hợp 3 miền ở nước ta (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam):
Tày, Nùng, Hmông, Ba – na, Ê-đê, Hoa, Mường, Dao, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm,Khơ-me.
Con hãy giải thích nghĩa của từ dùng ở miền Bắc và miền Nam bằng cách nối hai cột tương ứng :
Từ nào dưới đây được dùng ở miền Nam ?
A. Bố mẹ
B. Ba má
C. Ông bà
D. Thầy cô
Câu nào sau đây không dùng từ ở miền Nam ?
A. Thóc lúa thì ít, rơm rạ thì nhiều
B. Anh hai quê ở đâu ta?
C. Bả hiểu cô về trước, bả còn đi chợ
Con hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a. Một dân tộc thiểu số ở phía Bắc: ...
b. Là người đàn ông cao tuổi: ....
c. Thầy cúng ở miền núi: ....
Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau và sắp xếp những từ ngữ chỉ sự vật đó vào nhóm thích hợp:
Hôm ấy, để thay đổi không khí, tôi lấy xe lên núi ngắm cảnh và thưởng thức hoa quả của rừng. Đường núi lắm dốc hiểm trở nhưng cuối cùng tôi cũng lên được nơi mình thích. Nửa tháng nay, toàn phải ở nhà học, bây giờ tôi chẳng khác nào “chim được sổ lồng” cứ chạy hết góc này đến góc khác để ngắm cảnh đồi núi và mải mê hái quả rừng ăn.
(Sưu tầm)
Viết 5 từ có nghĩa giống nhau được dùng ở miền Bắc và miền Nam hoặc miền Trung. Mình cần gấp nha!