xếp các từ sau đây thành 2 nhóm : từ ghép và từ láy
nhanh nhẹn, cương quyết,dỗ dành, can đảm
từ láy :
từ ghép :
Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy và từ ghép:
nhí nhảnh, tươi tốt, lấy phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh
Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm và đặt tên cho hai nhóm:thật thà,nhân hậu,chắc nịch,thon tha
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
1.Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy,ghép.
Làn tàn,ruộng vườn,ruộng rẫy ,khôn khéo,bảng vàng ,bát ngát,tròn trĩnh,đung đưa ,mơ mọng,mong muốn,đền đáp,phân vân,thơm thảo,dạy dỗ,nóng nực,nâu vàng
2. Đặt 4 câu ghép thể hiện mối quan hệ đã học
Bài 1 Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi , xấu , nhảy , trẻ em , tồi tệ , trẻ con , chạy , trẻ thơ , xấu xa
Nhóm 1 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 2 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 3 :
Có nghĩa chung là :
Bài 2 Gạch chân từ không thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
a, Chăm chỉ , siêng ,chăm , siêng năng , chăm sóc , hay lam hay làm
b, Đoàn kết , chung sức , hợp lực , gắn bó ,chung lòng , ngoan ngoãn , muôn người như một
c, Anh dũng , gan dạ ,anh hào, dũng cảm , dũng mãnh .
Bài 3 : Tìm những từ láy tả :
a, Mưa kéo dài :
b, Tiếng người cười :
c, giúp đỡ :
d, Kết quả:
Bài 4 : Tìm từ đồng nghĩa với :
a,cho :
b, ném
c giúp đỡ
d, kết quả
Các bạn làm ơn làm hết giúp mình mai mình nộp rồi mình sẽ tick cho nha cảm ơn các bạn nhièu
Dựa vào nghĩa ,xếp các từ ngữ sau đây vào ba nhóm và nêu nghĩa chung của mỗi nhóm:
Công nhân , năng động , cần cù , khai thác, sản xuất , nông dân , doanh nhân ,xây dựng , thiết kế, quân nhân , trí thức, tiết kiệm , dám nghĩ dám làm , giảng dạy, học tập , yêu lao động , tôn trọng thành quả lao động, nghiên cứu , học sinh , nhà khoa học , sáng tạo
Ai nhanh mk tik nha!!!! (hơi lạc đề đôi chút! nhưng các bn đừng báo cáo mk nha!!)
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.