- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Nhóm từ nào dưới đây được chia đúng:
Nhóm 2:
- xinh đẹp, dịu dàng, hiền dịu, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy
- xinh tươi, thẳng thắn, chân thành, tế nhị, lịch sự, yểu điệu
Nhóm 3:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, dịu dàng
- yểu điệu, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Nhóm 1:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, yểu điệu
- dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Hãy cho biết đâu là từ láy đâu là từ ghép
Xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lỏi, luồn lách, trong trẻo,trong trắng,bồng bềnh,cần cù,cần mẫn, phương hướng.
Ai giải nhanh, đúng và đầy đủ mik tick cho! :)))
Hãy cho biết đâu là từ láy đâu là từ ghép
Xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lỏi, luồn lách, trong trẻo,trong trắng,bồng bềnh,cần cù,cần mẫn, phương hướng.
Ai giải nhanh, đúng và đầy đủ mik tick cho! :))) <3
Hãy cho biết đâu là từ láy đâu là từ ghép
Xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lỏi, luồn lách, trong trẻo,trong trắng,bồng bềnh,cần cù,cần mẫn, phương hướng.
Ai giải nhanh, đúng và đầy đủ mik tick cho! :)))
1. Xếp thành 3 cột từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy : trắng trẻo xanh tươi mát mùi , đi đúng , trang trắng , lóng lánh , đỗ lực , lung linh ,xe cộ , hoa quả , tươi đẹp , mua bán , inh ỏi , sách giáo khoa , tấp nập , bạn đọc , ăn uống , xinh xắn , ngoan ngoãn , cây cối , vàng hoe , cây bằng .
xác định từ ghép phân loại , tổng hợp , từ láy : phòng khách , tươi tốt , xinh đẹp , hồng hào , thăm thẳm , xanh xao , đồng hồ , bàn ghế , quần áo, máy tính , bầu trời , cười nói
Điền các từ sau vào bảng cho thích hợp:
“Xinh xắn”,”tươi vui”,”xinh tươi”,”xinh đẹp”, “nhỏ nhoi”, “nhanh nhảu, “,mơ mộng”, “mong muốn”, đứng đắn”, ra vào”, “ra rả”, “rung rinh”, “lanh lảnh”, “phố phường”
Từ láy. Từ ghép
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.