Chọn đáp án B
+ Vận tốc xe đạp cũng là tốc độ dài của một điểm trên lốp xe: v=36km/h=10m/s
+ Tốc độ góc:
+ Gia tốc hướng tâm:
Chọn đáp án B
+ Vận tốc xe đạp cũng là tốc độ dài của một điểm trên lốp xe: v=36km/h=10m/s
+ Tốc độ góc:
+ Gia tốc hướng tâm:
Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe
Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.
(2,00 điểm): Một bánh xe quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Bán kính của bánh xe là 30cm. Hãy xác định chu kỳ, tần số, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm thuộc vành ngoài bánh xe. Lấy π ² = 10.
Bánh xe đạp có bán kính 0,32m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe,
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Tốc độ góc của một bánh xe là 70 rad/s. Nếu bán kính của bánh xe là 0,5m thì tốc độ dài của bánh xe là
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 35m/s
D. 70m/s
Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,5 m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 3π rad/s. Lấy pi^2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : A. 45m/s2 B. 46m/s2 C. 34m/s2 D. 36m/s2
Câu 52: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 18N và 24N. Biết góc tạo bởi hai véctơ lực là 90 độ . Hợp lực có độ lớn là A. 20N. B. 25N. C. 30N. D. 42N.
một vật chuyển động tròn đều trên dường tròn có bán kính 20 cm . Biết tốc độ góc của chất điểm là 5 rad/s . Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là ?
Hai chất điểm M và N chuyển động cùng chiều trên đường tròn tâm O, bán kính 0,4 m. Tại thời điểm t = 0, hai chất đểm cùng xuất phát từ gốc A trên đường tròn với tốc độ góc lần lượt là 10 π (rad/s) và 5 π (rad/s). Hai chất điểm gặp nhau lần 3 (không tính lần xuất phát) ở thời điểm
A. 1,2 s.
B. 0,8 s.
C. 1,6 s.
D. 0,4 s.