Thứ | Sáng | Trưa | Tối |
2 | Cơm rang | – Sườn xào chua ngọt – Canh ngao nấu rau cải – Dưa chua muối – Tráng miệng: Bưởi | – Cá bống kho tộ – Canh rau ngót thịt băm – Trứng cút om nấm – Tráng miệng: Cam |
3 | Bánh mì kẹp mứt | – Thịt lợn rang cháy cạnh – Canh khoai tây hầm xương – Rau cải luộc – Tráng miệng: Dưa hấu | – Thịt bò xào rau muống – Canh nấm nấu thịt viên – Rau sống – Tráng miệng: Dưa hấu |
4 | Phở bò | – Thịt lợn luộc – Canh dưa chua nấu tép – Đậu phụ hấp trứng – Tráng miệng: Táo | – Cá chép rán chấm mắm gừng – Đậu cô ve xào thịt bò – Canh bầu nấu tôm – Tráng miệng: hồng xiêm |
5 | Xôi trứng | – Thịt nhồi đậu phụ sốt cà chua – Mướp đắng xào lòng gà – Cải chíp xào – Tráng miệng: Lê | – Chả cá kho – Thịt gà rim – Canh đậu phụ nấu hẹ – Tráng miệng: Thanh long |
6 | Bánh mì bơ tỏi | – Mực xào giá đỗ – Đậu phụ luộc – Canh măng tươi thịt bò – Tráng miệng: bánh flan
| – Cần tây xào thịt bò – Thịt lợn quay – Canh rau mồng tơi và mướp – Tráng miệng: Hồng xiêm |
7 | Bánh cuốn | Tôm rim mặn ngọt – Rau cải xào lòng gà – Rau bắp cải luộc – Tráng miệng: Thạch rau câu | – Thịt vịt om sấu – Rau muống luộc – Cánh gà chiên xù – Tráng miệng: Nho |
Chủ nhật | Bún bò viên | – Nộm gà xé phay – Canh cua rau đay – Tráng miệng: Chè đỗ đen – Thịt lợn quay giòn bì | – Lẩu hải sản – Tráng miệng: Táo |