Trần Bích Hà

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

o l m . v n

 
Đặng Hà Anh
29 tháng 10 2021 lúc 12:08

ko có từ in nghiêng nha bạn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Trần Bích Hà
Xem chi tiết
Trần Bích Hà
Xem chi tiết
Trần Bích Hà
Xem chi tiết
Trần Bích Hà
Xem chi tiết
Trần Bích Hà
Xem chi tiết
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Trần Vũ Phương Anh
Xem chi tiết
Ngô Anh Hoàng
Xem chi tiết
Barbie
Xem chi tiết