Chọn đáp án C
Hướng dẫn:
Lượng nhiệt Q cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng m = 50g và nhiệt độ ban đầu t 0 = - 20 ° C có giá trị bằng:
Q = m.c.(t – t 0 ) + λ m = m[c(t – t 0 ) + λ ] = 19 (kJ)
Chọn đáp án C
Hướng dẫn:
Lượng nhiệt Q cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng m = 50g và nhiệt độ ban đầu t 0 = - 20 ° C có giá trị bằng:
Q = m.c.(t – t 0 ) + λ m = m[c(t – t 0 ) + λ ] = 19 (kJ)
Xác định lượng nhiệt cần cung cấp cho cục nước đá khối lượng 0,2 kg ở -20 ° C biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100 ° C. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 3,4. 10 5 J/kg và nhiệt dung riêng là 2,09. 10 3 J/kg.K ; nước có nhiệt dung riêng là 4,18. 10 3 J/kg.K và nhiệt hoá hơi riêng là 2,3. 10 3 J/kg.
Xác định lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0 ° C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg.
A. Q = 0,34. 10 3 J. B. Q = 340. 10 5 J.
C. Q = 34. 10 7 J. D. Q = 34. 10 3 J.
Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500g nước đá ở 0 0 C .Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 10 5 J/kg
A. Q = 7 . 10 7 J
B. Q = 17 . 10 4 J
C. Q = 17 . 10 5 J
D. Q = 17 . 10 6 J
Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở - 20 0 C C .Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3 , 4 . 10 5 J/kg và nhiệt dung của nước đá là 2 , 1 . 10 3 J/kg.K
A. Q ≈ 2 , 98 . 10 7 J
B. Q ≈ 3 , 82 . 10 7 J
C. Q ≈ 3 , 82 . 10 4 J
D. Q ≈ 2 , 98 . 10 4 J
Một thỏi nhôm khối lượng 8,0 kg ở 20 ° C. Xác định lượng nhiệt cung cấp làm nóng chảy hoàn toàn thỏi nhôm này. Cho biết nhôm nóng chảy ở 658 ° C, có nhiệt nóng chảy riêng là 3,9. 10 5 J/kg và nhiệt dung riêng là 880 J/kg.K.
A. 5900kJ. B. 7612 kJ. C. 4700kJ. D. 470
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g . Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.10⁴ J/kg
Xác định lượng nhiệt cần cung cấp để biến đổi 6,0 kg nước đá ở - 20 ° C thành hơi nước ở 100 ° C. Cho biết nước đá có nhiệt dung riêng là 2090 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng là 3,4. 10 5 J/kg, nước có nhiệt dung riêng là 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng là 2,3. 10 6 J/kg. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do bình chứa hấp thụ và do truyền ra bên ngoài.
Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80 g ở 0 ° C vào một cốc nhôm đựng 0,4 kg nước ở 20 ° C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng cốc nhôm là 0,2 kg. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước đá vừa tan hết. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 10 5 J/kg , nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K và của nước là 4180 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do truyền ra ngoài.
Một thỏi sắt nóng có khối lượng 350 g và thể tích 45 c m 3 được thả vào chiếc cốc đang đựng nước đá ở 0 ° C trong nhiệt lượng kế. Khối lượng riêng của sắt ở 0 ° C là 7800 kg/ m 3 và hệ số nở khối của sắt là 3,3. 10 - 5 K - 1 . Nhiệt dung riêng của sắt là 550 J/kg.K. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 10 5 J/k Bỏ qua sự mất mát nhiệt do nhiệt truyền ra bên ngoài. Xác định : Nhiệt độ của thỏi sắt nóng trước khi được thả vào cốc nước đá.