Danh từ: thầy, thơ,cây,nhà, mái chèo,sông, bà,trăng,mưa,nụ cười, đất trời
Động từ: nghe,chuyển, thở
Tính từ: đỏ,nắng,xanh,vọng (ko chắc), êm êm, rào rào, đẹp.
MÌNH KHÔNG GIỎI VỀ PHẦN NÀY NÊN NẾU SAI ĐỪNG NÉM ĐÁ NHA
Tính từ (TT): TT là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của vật, hoạt động, trạng thái,... *Có 2 loại TT đáng chú ý là : - TT chỉ tính chất chung không có mức độ ( xanh, tím, sâu, vắng,... ) - TT chỉ tính chất có xác định mức độ ( mức độ cao nhất ) (xanh lè, tím ngắt, sâu hoắm, vắng tanh,...) mình nghĩ là đúng đó