Tìm các chất X1, X2, X3,..., X9, X10 thích hợp và hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).
(1) KClO3 → X1 + X2
(2) X1 + X3 → X4
(3) X4 + X5 → X6
(4) Zn + X6 → Zn3(PO4)2 + X7
(5) X7 + X1 → X5
(6) CaCO3 → X8 + X9
(7) X8 + X5 → X10
Giúp em với ạ!
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim ( X 1 ) → oxit axit ( X 2 ) → oxit axit ( X 3 ) → axit ( X 4 ) → muối sunfat tan ( X 5 ) → muối sunfat không tan ( X 6 ) . Công thức các chất: ( X 1 ) , ( X 2 ) , ( X 4 ) , ( X 5 ) , ( X 6 ) thích hợp lần lượt là
A. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 3 , N a 2 S O 4 , B a S O 4
B. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 4 , B a S O 4
C. P , P 2 O 3 , P 2 O 5 , H 3 P O 4 , N a 3 P O 4 , B a S O 4
D. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 4 , B a S O 4 , C a S O 4
Hợp chất X là một hợp chất ủa nitơ ở thể khí, có tỷ khối đối với hiđrô bằng 8,5. Xác định công thức của X và viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy chuyển hoá sau:
X---> X1 ---> X2 ---> X3 ---> X4 ---> X5 ---> X6 ---> X7 ---> X8
(Biết X4 là HNO3; X7 là NH4NO3; X8 là N2O)
Chọn các chất X1, X2 ..., X11 thích hợp với sơ đồ phản ứng sau đây và viết phương trình hóa học minh họa (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có):
(1) X₁ + 0₂ → X2 + X3 ->
(4) Xs+X9X10
(2) X3 + X4 X₁ + Xs
(5) X₂ +0₂-X₂ + X₁
(3) X₁ + X6 →X7 + X8
(6) X10 X
Biết rằng : X, và X, là những hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thưởng. Xz, Xio và Xi là dẫn xuất của hiđrocacbon. Các chất còn lại đều là chất vô cơ. Các chất Xi, Xô, Xz và Xọ có khối lượng mol thỏa mãn hai điều kiện sau Mỹ : Mx, = 2Mx -6; Mx, Mx6 =My +14.
2. Đốt kim loại R trong khí oxi dư thu được chất rắn X1, trong phân tử X1 nguyên tố oxi chiếm 20%
về khối lượng. Từ R hoặc X1 có thể điều chế trực tiếp các muối X2, X3. Từ X1 không thể điều chế trực
tiếp được X4. Biết phân tử khối (M) của các chất thỏa mãn MX1 < MX4 < MX2 < MX3. Xác định R, chọn
một bộ chất X1, X2, X3, X4 phù hợp và viết các phương trình hóa học.
viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ
Al(oh)3➞Al2O3➞Al2(SO4)3➞←Al(oh)3➞AlCl3
Al2(SO4)3➞AlCl3
Al(oh)3➞KAlO2
Al2O3➞KAlO2
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
1. HCl -> Cl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
2. KMnO4 ->Cl2->HCl ->FeCl3 -> AgCl -> Cl2->Br2->I2
3. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
4. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. ? + CuO → CuCl2 + ?
2. H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + ? + ?
3. P2O5 + H2O → ?
4. Al(OH)3 + H2SO4 → ? + ?
5. Fe(OH)3 + ? → Fe2(SO4)3 + ?
6. ? + ? → H2SO4
7. Na2SO3 + ? → Na2SO4 + ? + ?
8. HCl + ZnO → ? + ?
9. CO2 + Ca(OH)2 → ? + ?
10. Fe2O3 + ? → FeCl2 + H2O
11. Na2O + H2O →
chỉ em với mn ,em cần gấp;-;
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi các chất theo sơ đồ sau a, Fe -> FeCI2 ->Fe(OH)2 b, Fe2(SO4)3 -> FeCI3 -> FE(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng dd riêng biệt các dd sau :FeCl2,Fe2(So4)3,FeCl3 và CuCl2