Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và 2 muối natri stearat và natri panmitat (biết số mol của hai muối này cũng bằng nhau). Có bao nhiêu trường hợp X thỏa mãn?
A. 5.
B. 7.
C. 4
D. 6.
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn ?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Xà phòng hóa hoàn toàn triaxylglixerol T trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri panmitat, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của T là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4