1. Giai cấp tư sản và vô sản là hai giai cấp chính của xã hội:
A. Chiếm hữu nô lệ B. Nguyên thuỷ và phong kiến C. Phong kiến D. Tư bản
2. Xã hội phong kiến Pháp trước cách mạng có :
A. 4 đẳng cấp B. 3 đẳng cấp C. 2 đẳng cấp D. Không có đẳng cấp
3. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (8 – 1789) và Hiến pháp 1791 ở Pháp phục vụ chủ yếu cho quyền lợi của giai cấp và tầng lớp nào?
A. Tư sản B. Vô sản C. Tiểu tư sản D. Tăng lữ
4. Cách mạng tư sản Anh (giữa thế kỉ XVII) đem lại quyền lợi cho :
A. Nhân dân lao động Anh B. Quý tộc cũ
C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới D. Vua nước Anh
5. Cách mạng tư sản Anh diễn ra trong thời gian nào?
A. 1640-1688 | B.1789 | C.1871 | D. 1848 |
6. Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu từ cuối thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì?
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu.
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông.
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố.
D. Hình thành hai giai cấp là tư sản và vô sản.
7. Cuối thế kỷ XIX, công nghiệp nước Pháp đứng thứ mấy?
A. Thứ nhất. B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4
8.Vì sao nước Anh được mệnh danh là “chủ nghĩa đế quốc thực dân”?
A. Các nhà tư bản Anh đẩy mạnh xâm lược thuộc địa
B.Các nhà tư bản Anh chú trọng phát triển kinh tế nông nghiệp
C.Chủ nghĩa đế quốc Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới
D.Công nghiệp ở Anh phát triển mạnh nhất.
9. Thành tựu của công cuộc xây dựng nền văn hoá Xô viết được thể hiện ở điểm nào?
A. Xoá bỏ tình trạng mù chữ và nạn thất học.
B. Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân, văn học, nghệ thuật.
C. Đấu tranh chống các tàn dư tư tưởng của chế độ cũ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
10.Tuyên ngôn độc lập của Mỹ công bố vào thời gian nào ?
A .4.6.1776. B. 4.7.1776 C. 4.8.1776 D. 4.9.1776
11: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa đế quốc
B.Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
C. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
12. Khối quân sự Hiệp ước ra đời năm 1907 bao gồm các nước:
A. Anh, Pháp, Nga B. Anh, Pháp, Mỹ
C. Anh, Pháp, Đức D. Mỹ, Đức, Nga
13. Đầu thế kỉ XX, đứng đầu Nhà nước quân chủ chuyên chế ở Nga là ai?
A. Nga hoàng Ni-cô-lai I. C. Nga hoàng Ni-cô-lai III.
B. Nga hoàng Ni-cô-lai II. D. Nga hoàng đại đế.
14. Ngày 25-10-1917, ở Nga đã diễn ra sự kiện lịch sử gì trọng đại?
A. Lê -nin bí mật rời từ Phần Lan về Pê-tơ-rô-grat, trực tiếp chỉ đạo cách mạng.
B. Cuộc khởi nghĩa vũ trang bùng nổ
C. Khởi nghĩa ở Pê-tơ-rô-grat giành thắng lợi
D. Cách mạng tháng Mười thành công trên cả nước.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Lật đổ nền thống trị của phong kiến, tư sản, đưa người lao động lên nắm chính quyền
B. Giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga
C. Tạo ra sự đối lập giữa hệ thống tư bản chủ nghĩa với hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ ra cho giai cấp công nhân, dân tộc thuộc địa con đường đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản.
Câu 16: Chính sách kinh tế mới được thực hiện trong điều kiện nào?
A. Hòa bình.
B. Chiến tranh.
C. Kinh tế bị tàn phá.
D. Khủng hoảng chính trị.
Câu 17: Điều khoản nào trong chính sách kinh tế mới nhằm phục hồi và phát triển thương nghiệp?
A. Tư nhân mở các xí nghiệp nhỏ.
B. Nông dân được sử dụng lương thực thừa
C. Chế độ thu thuế lương thực.
D. Tự do buôn bán.
Câu 18: Nhiệm vụ trọng tâm nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ( 1925 – 1941 ) là gì?
A. Khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. Cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu.
D. Phát triển văn hóa giáo dục.
Câu 19: Trong những năm 1918 – 1923, phần lớn các nước tư bản chủ nghĩa tình hình kinh thế như thế nào?
A. Ổn định và phát triển
B. Tương đối ổn định
C. Lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Khủng hoảng trầm trọng và kéo dài.
Câu 20: Tổng thống Ru-dơ-ven đã làm gì để đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng?
A. Thực hiện chính sách mới
B. Giải quyết nạn thất nghiệp
C. Tổ chức lại sản xuất
D. Phục hưng công nghiệp
Câu 21: Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918 ) đã để lại hậu quả nghiêm trọng gì đối với các nước tư bản châu Âu?
A. Xuất hiện một số quốc gia mới.
B. Các nước thắng trận và bại trận đều bị suy sụp về kinh tế.
C. Sự khủng hoảng về chính trị.
D. Cao trào cách mạng bùng nổ mạnh mẽ.
Câu 22: Thời kì hoàng kim nhất của nền kinh tế Mỹ vào khoảng thời gian nào?
A. Thập niên 40 của thế kỉ XX
B. Thập niên 20 của thế kỉ XX
C. Thập niên 30 của thế kỉ XX
D. Thập niên 10 của thế kỉ XX.
Câu 23: Hoàn cảnh nào cơ bản nhất dẫn đến sự ra đời của Quốc tế cộng sản?
A. Cao trào cách mạng dâng cao ở các nước thuộc châu Âu dẫn đến sự thành lập các đảng cộng sản ở nhiều nước.
B. Chính quyền tư sản đàn áp khủng bố phong trào của quần chúng.
C. Những hoạt động tích cực của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích Nga.
D. Quốc tế thứ hai giải tán.
Câu 24: Quốc tế cộng sản trở thành một tổ chức của lực lượng nào?
A. Giai cấp công nhân thế giới.
B. Đảng cộng sản của các nước trên thế giới.
C. Khối liên minh công – nông tất cả các nước.
D. Giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
Câu 25: Vì sao Thái Lan còn giữ được hình thức độc lập?
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
Câu 26: Vì sao Nhật Bản thoát ra khỏi sự xâm lược của tư bản phương Tây?
A. Vì Nhật có chính sách ngoại giao tốt.
B. Vì Nhật có nền kinh tế phát triển.
C. Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ.
D. Vì chính quyền phong kiến Nhật mạnh.
Câu 27: Vì sao Duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản?
A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.
D. Xóa bỏ chế độ nông dân.
Câu 28: “Linh hồn của Quốc tế thứ hai” là ai?
A. C.Mác
B. Ăng-ghen
C. Lê-nin
D. Xanh Xi-mông.
Câu 29: Ý nghĩa quan trọng nhất của những phát minh về khoa học tự nhiên thế kỉ XVIII-XIX là gì?
A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.
B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.
C. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thúc đẩy sản xuất và kỹ thuật phát triển.
D. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.
Câu 30: Các nước thực dân phương Tây mở rộng và hoàn thành việc xâm lược các nước Đông Nam Á vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 31: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc duy tân Minh Trị là gì?
A. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.
B. Nhật trở thành nước tư bản đầu tiên ở châu Á.
C. Nhật có điều kiện phát triển công thương nghiệp nhất ở châu Á.
D. Sau cải cách nền kinh tế - xã hôi ổn định.
Câu 32: Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của việc máy móc ra đời là gì?
A. Tạo điều kiện cho công nghiệp, nông nghiệp phát triển.
B. Tạo điều kiện cho lĩnh vực quân sự phát triển.
C. Tạo điều kiện cho giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
D. Là cơ sở kỹ thuật, vật chất cho sự chuyển biến từ công trường thủ công lên công nghiệp cơ khí.
Câu 34: Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc khởi nghĩa ở đâu?
A. Sơn Đông
B. Nam Kinh
C. Vũ Xương
D. Bắc Kinh.
Câu 35: Nguyên nhân sâu xa của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 bang thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
A. Sự kiện “chè Boston”
B. Mâu thuẫn giữa chủ nô với nô lệ.
C. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
D. Mâu thuần giữa nhân dân thuộc địa với thực dân Anh.
Câu 36: Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị nào?
A. Quân chủ lập hiến
B. Cộng hoà tư sản
C. Quân chủ chuyên chế
D. Cộng hòa tổng thống.
Câu 37: Khẩu hiệu nổi tiếng của Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền ở nước Pháp là
A. Đề cao quyền tự do của con người.
B. Đề cao tưtưởng của các nhà triết học ánh sáng.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
Câu 38: Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của các nước thực dân phương Tây trừ
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin
C Việt Nam.
D. Xiêm.
Câu 39: Trung Quốc đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào ở Trung Quốc?
A. Tư sản B. Nông dân C. Công nhân D. Tiểu tư sản
Câu 40: Giữa thế kỉ XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Tư sản
C. Phong kiến
D. Xã hội chủ nghĩa
1) Cuộc cách mạng nào được xem là cuộc cách mạng đầu tiên trên thế giới? trình bày những hiểu biết của em về cuộc cách mạng đó?
2) Xã hội pháp trước cách mạng phân chia thành mấy đẳng cấp? Nêu vị trí, vai trò của các đẳng cấp đó trong xã hội?
Câu 2.Xã hội Pháp trước cách mạng phân chia thành những giai cấp nào ?
Xã hội Pháp trước Cách mạng phân ra những đẳng cấp nào ?
Câu 1.Thế kỉ XVI-XVII, các giai cấp mới hình thành trong xã hội Tây Âu là?
A. Nông dân, lãnh chúa
B. Lãnh chúa, thợ thủ công
C. Tư sản, vô sản
D. Thương nhân, nông nô
Câu 2. Ba đẳng cấp trong xã hội Pháp trước cách mạng cuối thế kỉ XVIII?
A. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3
B. Tăng lữ, quý tộc, nông dân
C. Quý tộc, tư sản, nông dân
D. Tư sản, vô sản và đẳng cấp thứ 3
Câu 3.Cuộc cách mạng công nghiệp khởi đầu từ nước nào?
A. Mĩ
B. Anh
C. Đức
D. Pháp
Câu 4.Hình thức đấu tranh chủ yếu của giai cấp công nhân trong thời kì đầu?
A. Đưa kiến nghị lên quốc hội đòi cải thiện đời sống
B. Đấu tranh vũ trang chống lại giới chủ
C. Đập phá máy móc và bãi công đòi tăng lương, giảm giờ làm
D. Đấu tranh vũ trang đòi quyền chính trị
Câu 5. Ý nào không đúng về cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI và chiến tranh giành độc lập của 13 bang thuộc địa ở Bắc Mĩ là?
A. Hình thức đấu tranh là giải phóng dân tộc
B. Do tư sản lãnh đạo, lật đổ chế độ phong kiến
C. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
D. Là vùng đất rộng lớn, thuận lợi để phát triển kinh tế
Câu 6. Máy móc được phát minh và sử dụng trước hết trong ngành nào?
A. Dệt
B. Giao thộng vận tải
C. Nông nghiệp
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 7. Khẩu hiệu nổi tiếng của bản Tuyên ngôn Nhân quyền và dân quyền (1791) của nước Pháp là?
A. “Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
B. “Tự do- Bình đẳng- Bác ái”
C. “Tự do, cơm áo, hòa bình”
D. “Mọi người sinh ra đều bình đẳng”
Câu 8. “Phong trào Hiến Chương” diễn ra ở đâu?
A. Anh
B. Pháp
C. Bỉ
D. Đức
Câu 9. Ai được coi là “linh hồn của Quốc tế thứ nhất”?
A. Von-te
B. Ăng-ghen
C. Các Mác
D. V. I. Lê-nin
Câu 10: “Nhà nước kiểu mới” là
A. Hội đồng Công xã Pa-ri 1871
B. Chế độ quân chủ lập hiến ở Anh
C. Nhà nước Liên bang Hợp chúng quốc Mĩ
D. Nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh
Câu 11. Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa tư bản ở Anh là?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân, đất nước của những “ông vua công nghiệp”
D. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến
Câu 12. Thuyết “Vạn vật hấp dẫn” là phát minh của ai?
A. Lô-mô-nô-xốp
B. Ăng-ghen
C. Niu-tơn
D. Đac-uyn
Câu 13. Lê-nin gọi nước nào là “Đế quốc cho vay lãi”?
A. Mĩ
B. Pháp
C. Anh
D. Đức
Câu 14. Thể chế chính trị của nước Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì?
A. Quân chủ lập hiến
B. Quân chủ chuyên chế
C. Cộng hòa tư sản
D. Cộng hòa liên bang
Câu 15. Tầng lớp, giai cấp có vai trò chính trị lớn nhất ở đế quốc Đức?
A. Tiểu tư sản, công nhân lao động
B. Quý tộc địa chủ, tư sản độc quyền
C. Vô sản, tư sản
D. Địa chủ, nông dân
Câu 16. “Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến” là nói về đế quốc nào?
A. Mĩ
B. Pháp
C. Anh
D. Đức
Câu 17. Đế quốc nào có sự phát triển nhanh nhất thế giới từ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX?
A. Mĩ
B. Pháp
C. Anh
D. Đức
Câu 18. Chế độ chính trị của nước Mĩ đề cao vai trò của?
A. Thủ tướng
B. Thống đốc
C. Tổng thống
D. Chủ tịch quốc hội
Câu 19. Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, đặc điểm nổi bật của nước Mĩ là?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân, đất nước của những “ông vua công nghiệp”
D. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến
Câu 20. Sự kiện 1/5/1886 tại Mĩ đánh dấu điều gì trong phong trào công nhân?
A. Ngày quốc khánh nước Mĩ
B. Ngày công nhân da màu được trả lương bằng với mức lương của công nhân da trắng
C. Là ngày có nhiều người biểu tình nhất
D. Về sau trở thành ngày Quốc tế Lao động
Câu 21. Phát minh khoa học nào đã đập tan nguồn gốc thần thánh của sinh vật?
A. Định luật bảo toàn vật chất và năng lượng (Lô-mô-nô-xốp)
B. Thuyết “Tiến hóa và di truyền” (Đac-uyn)
C. Thuyết “Vạn vật hấp dẫn” (Niu-tơn)
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh (Ăng-ghen)
Câu 22. Mô-da, Bách, Bét-tô-ven, Sô-panh là những đại diện tài năng của lĩnh vực?
A. Khoa học tự nhiên
B. Khoa học xã hội
C. Nghệ thuật Âm nhạc
D. Hội họa, kiến trúc
Câu 23. Thế kỉ của sắt, máy móc, động cơ hơi nước là thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX
Câu 24. Xi-pay là gì?
A. Tên một vùng đất ở Ấn Độ
B. Tên gọi những binh sĩ người Ấn Độ trong quân đội Anh
C. Tên gọi người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa
D. Tên một tổ chức cách mạng ở Ấn Độ
Câu 25. Đảng Quốc đại Ấn Độ là đảng của giai cấp nào?
A. Nông dân
B. Tư sản dân tộc
C. Quý tộc phong kiến
D. Vô sản
Câu 26. Đảng Quốc đại phân hóa thành?
A. Phái “Ôn hòa” và phái “Cấp tiến”
B. Phe “Bảo hoàng” và phe “Quốc hội”
C. Đảng “Bảo thủ” và Đảng “Tự do”
D. Đảng “Dân chủ” và Đảng “Cộng hòa
Câu 27. Năm 1905, thực dân Anh thực hiện chính sách gì với xứ Ben-gan (Ấn Độ)?
A. Bóc lột và kìm hãm kinh tế
B. “Ngu dân”
C. “Đồng hóa” về văn hóa
D. “Chia để trị”
Câu 28. Mục tiêu đấu tranh của Đảng Quốc đại Ấn Độ là gì?
A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Thỏa hiệp với giai cấp tư sản Ấn Độ
C. Dựa vào Anh để Ấn Độ phát triển đấy.
D. Giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế dân tộc
Câu 29. Đại diện tiêu biểu cho cuộc vận động Duy tân năm 1898 ở Trung Quốc là?
A. Phổ Nghi hoàng đế
B. Từ Hi thái hậu
C. Tôn Trung Sơn
D. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi.
Câu 30. Ai là người lãnh đạo cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi
C. Vua Quang Tự
D. Tôn Trung Sơn
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa nào đã mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Sơn Đông
B. Nam Kinh
C. Vũ Xương
D. Bắc Kinh
Câu 32. Tại sao có nhiều nước đế quốc tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc?
A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.
B. Vì Trung Quốc đất rộng, đông dân, giàu tài nguyên
C. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.
D. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.
Câu 33. Trung Quốc giữa thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX có đặc điểm gì?
A. Quốc gia phong kiến độc lập
B. Nhà nước Trung hoa dân quốc độc lập
C. Nước phong kiến nửa thuộc địa
D. Quân chủ lập hiến vững mạnh
Câu 34. Nhận xét nào đúng về Cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Là cách mạng vô sản đầu tiên ở châu Á
B. Là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất trên thế giới
C. Là cuộc cách mạng tư sản có ảnh hưởng lớn tới các nước ở châu Á
D. Là nhà nước kiểu mới tại châu Á
Câu 35. Cách mạng Tân Hợi kết thúc khi nào?
A. Tôn Trung Sơn được bầu làm Tổng thống lâm thời
B. Viên Thế Khải lên làm Tổng thống
C. Khởi nghĩa Vũ Xương giành thắng lợi
D. Phong trào Ngũ Tứ bùng nổ
Trước cách mạng , xã hội Pháp gồm những đẳng cấp nào?
A. quý tộc
B. Tăng lữ
C. Đẳng cấp thứ ba.
D. Chủ nô
Việc triểu đình Huế từ chối cải cách đã đưa đến hậu quả gì ? 1 điểm A. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của xã hội. B. Xã hội bế tắc trong chế độ phong kiến . C. Mâu thuẫn xã hội không thể giải quyết. D. Tạo điều kiện để Pháp tiếp tục xâm chiếm Việt Nam Đội nghĩa binh do ai chỉ huy chiến đấu hi sinh đến người cuối cùng ở cửa ô Thanh Hà? * 1 điểm A. Viên Chưởng Cơ B. Phạm Văn Nghị C. Nguyễn Mậu Kiến D. Nguyễn Tri Phương. Vì sao phong trào Cần vương thất bại? * 2 điểm A. Không được tầng lớp nhân dân ủng hộ. B. Vua Hàm Nghi bị thực dân Pháp bắt. C. Địa hình bất lợi trong quá trình đấu tranh. D. Thiếu một giai cấp tiên tiến đủ sức lãnh đạo Tổ chức phong trào Đông Du là ai? * 1 điểm A. Phan Châu Trinh B. Hội Duy Tân C. Phan Bội Châu D. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền. Sự tiến bộ của Đông Kinh nghĩa thục biểu hiện ở điểm nào ? * 1 điểm A. Chống nền giáo dục cũ mà thực dân Pháp muốn lợi dụng để ngu dân. B. Cổ vũ cái mới (học chữ Quốc Ngữ) C. Lên án phong tục tập quán lạc hậu D. Tất cả đều đúng. Trước những hành động của Pháp, triều đình Huế thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại như thế nào? * 1 điểm A. Vơ vét tiền của nhân dân B. Đàn áp, bóc lột nhân dân và tiếp tục chính sách “ bế quan tỏa cảng”. C. Bóc lột nhân dân, bồi thường chiến tranh cho Pháp. D. Thương lượng với Pháp để chia sẻ quyền thống trị Trong công nghiệp, trước hết Pháp tập trung vào ngành gì? * 1 điểm A. Sản xuất xi – măng và gạch ngói B. Khai thác than và kim loại C. Chế biến gỗ và xay xát gạo. D. Khai thác điện, nước. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào? * 2 điểm A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt. B. Nông nghiệp dậm chân tại chỗ. C. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng. D. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc. Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và khổ cực trăm bề? * 1 điểm A. Giai cấp tư sản dân tộc B. Tầng lớp tiểu tư sản. C. Giai cấp công nhân làm thuê. D. Giai cấp nông dân. Mục tiêu của phong trào yêu nước Cần Vương là gì? * 2 điểm A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành độc lập dân tộc. B. Đánh đế quốc, giành lại độc lập dân tộc, khôi phục lại chế độ phong kiến. C. Đánh đổ phong kiến, đế quốc giành độc lập. D. Đánh đế quốc thành lập nước cộng hòa. Phong trào yêu nước chống xâm lược đã dâng lên sôi nổi, kéo dài từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX được gọi là phong trào gì? * 1 điểm A. Phong trào nông dân B. Phong trào nông dân Yên Thế. C. Phong trào Cần vương. D. Phong trào Duy Tân. Mục đích của Pháp trong việc mở rộng trường học để làm gì? * 2 điểm A. Phát triển nền giáo dục Việt Nam B. Khai minh nền văn hóa giáo dục Việt Nam. C. Do nhu cầu học tập, của con em quan chức để đào tạo người bản xứ phục vụ cho Pháp. D. Do nhu cầu học tập của nhân dân ngày một cao Cùng với sự phát triển đô thị, các giai cấp tầng lớp mới đã xuất hiện đó là? * 1 điểm A. Những người buôn bán, chủ doanh nghiệp. B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. C. Những nhà thầu khoán, đại lý. D. Chủ xí nghiệp, chủ hàng buôn bán. Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ triến trong triều đình Huế, đại diện là những ai mạnh tay hành động chống Pháp? * 1 điểm A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Thiện Thuật, Tạ Hiện C. Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghi D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận. Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An, cửa ngõ kinh thành Huế? * 1 điểm A. Sự suy yếu của triều đình Huế. B. Sau thất bại tại trận Cầu Giấy lần hai, Pháp cũng cố lực lượng. C. Pháp được tăng viện binh. D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục. Từ chỗ là giai cấp ít nhiều giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh dân tộc ở cuối thế kỉ XIX, giờ đây giai cấp địa chủ phong kiến đã thay đổi như thế nào? * 1 điểm A. Trở thành tay sai cho thực dân Pháp. B. Trở thành tầng lớp thượng lưu ở nông thôn Việt Nam. C. Trở thành tay sai của thực dân Pháp ra sức bóc lột, áp bức nông dân. D. Trở thành tầng lớp quý tộc mới ở nông thôn Việt Nam. Sau thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883), thực dân Pháp có dã tâm gì? * 1 điểm A. Xâm chiếm toàn bộ Việt Nam B. Cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng. C. Tăng viện binh từ Pháp sang để chiếm toàn Hà Nội. D. Tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta Chính sách nào dưới đây thuộc về chính trị mà Pháp đã áp dụng ở Việt Nam ngay từ khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất? * 1 điểm A. Chính sách “ chia để trị” B. Chính sách “ dùng người Pháp để trị người Việt” C. Chính sách “ Đồng hóa” dân tộc Việt Nam. D. Chính sách “ Khủng bố trắng” đối với dân tộc Việt Nam. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX đã chọn ? * 2 điểm A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản C. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến D. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của con đường đó. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là cuộc khởi nghĩa nào? * 1 điểm A. Khởi nghĩa Ba Đình 1886-1887 B. Khởi nghĩa Bãi Sậy 1883 – 1892 C. Cuộc phản công của phái chủ Chiến ở kinh thành Huế 1885 D. Khởi nghĩa Hương Khê 1885 – 1896 Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động đến giai cấp nông dân Việt Nam như thế nào? * 1 điểm A. Nông dân bị phá sản, họ bị bần cùng hóa, không lối thoát. B. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất, cơ cực trăm bề. C. Nông dân đều lâm vào hoàn cảnh nghèo khổ, không lối thoát. D. Nông dân bị bần cùng hóa, không lối thoát. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình ? * 2 điểm A. Đều thực hiện chủ trương dùng bao lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều chủ trương thực hiện cải cách xã hội để đánh đuổi thực dân Pháp. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương đòi độc lập dân tộc. Lý do cơ bản nào khiến các đề nghị cải cách không thể trở thành hiện thực? * 2 điểm A. Chưa hợp thời thế. B. Rập khuân hoặc mô phỏng nước ngoài. C. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt. D. Triều đình bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi thay đổi. Người được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái là ai? * 1 điểm A. Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Trương Quyền. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kỳ lần thứ hai? * 2 điểm A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp. C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen. D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? * 2 điểm A. Việt nam có vị trí địa ý thuận lợi. B. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở. C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu, khủng hoảng trầm trọng. Hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911-1917 là cơ sở * 1 điểm A. để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn. B. để Người xác định con đường cách mạng vô sản C. để Người xác định đâu là bạn, đâu là thù D. Nâng cao dân trí, dân quyền. Nhận xét nào về phong trào Cần Vương là không đúng? * 2 điểm A. Phong trào quy mô lớn, mang tính dân tộc. B. Quyết liệt, theo ý thức hệ tư sản. C. Phong trào yêu nước theo khuynh hương và ý thức hệ phong kiến. D. Phong trào dân tộc, đã đạt được nhiều thắng lợi.
Câu 1: Khi nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong lòng xã hội phong kiến, mâu thuẫn nào nảy sinh?
A. Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản. B. Chế độ phong kiến với nông dân và thợ thủ công.
C. Mâu thuẫn giữ tư sản với nông dân. D. Chế độ phong kiến với tư sản và các tầng lớp khác.
Câu 2: Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Anh, phát triển mạnh nhất ở lĩnh vực nào?
A. Các công trường thủ công B. Các ngành ngoại thương
C. Các trung tâm về công nghiệp D. Các thành thị phát triển.
Câu 3: Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện, giai cấp nào đã xuất hiện?
A. Quý tộc mới B. Tư sản và vô sản
C. Tư sản và tiểu tư sản D. Tư sản và thợ thủ công
Câu 4: Tại sao nói cách mạng tư sản Anh không triệt để?
A. Quyền lợi của nhân dân không được áp ứng
B. Do 2 giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
C. Mới chỉ dừng lại ở mức mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.
Câu 5: Trước cách mạng, xã hội Pháp gồm những giai cấp nào?
A. Qúy tộc, tăng lữ, nông dân. B. Quý tộc, tăng lữ, đẳng cấp thứ ba.
C. Quý tộc, tăng lữ, tư sản. D. Tư sản, nông dân, các tầng lớp khác.
Câu 6: Sự suy yếu của chế độ quân chủ chuyên chế Pháp thể hiện điều tất yếu gì?
A. Chế độ phong kiến ngày càng suy yếu
B. Công, thương nghiệp đình đốn, nông nghiệp lạc hậu, kinh tế suy yếu.
C. Đời sống nhân dân cực khổ, nhân dân đấu tranh mạnh mẽ.
D. Sự phát triển của chế độ tư bản chủ nghĩa, và tiến tiến của giai cấp tư sản.
Câu 7: Cách mạng công nghiệp Anh bắt đầu từ ngành nào?
A. Luyện kim. B. Giao thông vận tải. C. Hóa chất. D. Dệt
Câu 8: Sau cách mạng tư sản, yếu tố nào thúc đẩy nước Anh tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp?
A. Tư bản, nhân công, và sự phát triển của máy móc, kỹ thuật.
B. Tư bản, nguồn lao động và thị trường rộng lớn.
C. Vốn, công nhân làm thuê và thuộc địa.
D. Tư bản, công nhân, nô lệ và thị trường.
Câu 9: Vì sao cách mạng công nghiệp ở Anh lại bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ?
A. Anh chưa có điều kiện để phát triển công nghiệp nặng.
B. Đầu tư ít, thu hồi vốn nhanh, thu được nhiều lãi.
C. Thị trường trong nước và thế giới đang có nhu cầu lớn về các sản phẩm ngành dệt.
D. Số lượng nhà máy, xưởng dệt nhiều nhất trong các ngành công nghiệp.
Câu 10: Vì sao giai cấp công nhân ngày càng nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc đoàn kết các giai cấp vô sản trên thế giới?
A. Nhận thấy có cùng một kẻ thù chung, đoàn kết mới có sức mạnh.
B. Cùng chung lý luận đấu tranh trong cuộc chiến chống giai cấp tư sản, đó là chủ nghĩa Mác.
C. Vì cùng chung một mục đích đó là chống lại sự áp bức của chủ nghĩa tư bản.
D. Cuộc đấu tranh biểu hiện ý thức tự đứng lên giải phóng mình của vô sản thế giới.
Câu 11: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì?
A. Mít tinh, biểu tình. B. Bãi công C. Khởi nghĩa. D. Đập phá máy móc.
Câu 12: Các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ở Anh, Pháp, Đức những năm 30 của thế kỉ XIX thất bại vì sao?
A. Lực lượng quá yếu thiếu sự đoàn kết.
B. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn và chưa có đường lối chính trị rõ ràng.
C. Không được sự ủng hộ của phong trào công nhân quốc tế.
D. Chưa có ý thức giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: Em hãy hoàn thành bảng sau nói về đặc điểm nổi bậc của các nước Anh-Pháp- Đức – Mĩ cuối thế kỉ XIX. Theo cách nhận xét của Lê Nin ? (2 điểm)
- Anh………………………………………………….
- Pháp…………………………………………………
- Đức……………………………………………………..
- Mĩ…………………………………………………….
Câu 2: Em hãy nêu điểm giống nhau trong tư tưởng của C.Mác và Ăng-ghen ? (1.5 điểm)
Câu 3: Hoàn thành bảng so sánh vị trí các nước Anh – Pháp - Đức – Mĩ trong sản xuất công nghiệp ở hai thời : 1870 và 1913 (2 điểm)
Thời gian | Anh | Pháp | Đức | Mĩ |
1870 |
|
|
|
|
1913 |
|
|
|
|
Câu 4: Trình bày ý nghĩa lịch sử Cách mạng Nga 1905 – 1907 lại có ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc ? (1.5 điểm)
Đẳng cấp thứ ba trong xã hội Pháp bao gồm:
A. Nông nô và nô lệ. B. Tư sản, nông dân và bình dân thành thị.
C. Nông dân và công nhân. D. Tiểu tư sản và bình dân thành thị.
Câu 9: Hai đảng nào thay nhau cầm quyền ở Anh?
A. Đảng Quốc đại và Bảo thủ.
B. Tự do và Bảo thủ.
C. Dân chủ và Cộng hòa.
D. Bảo thủ và công đảng.
Câu 10: Từ giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản Âu - Mĩ đã có động thái gì đối với Nhật Bản?
A. Xâm chiếm Nhật Bản làm thuộc địa.
B. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật.
C. Tiến hành xâu xé Trung Quốc.
D. Can thiệp vào Nhật Bản, đòi “mở cửa”.
Câu 11: Bản Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do Mác và Ăng-ghen soạn thảo kết thúc bằng khẩu hiệu nào?
A. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại!
B. Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại!
C. Các dân tộc bị áp bức hãy đoàn kết lại!
D. Nhân dân các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại!
Câu 12: Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
B. Tìm cách kìm hãm sự phát triển của kinh tế thuộc địa.
C. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
D. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
Câu 13: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có quy mô như thế nào?
A. Phong trào nổ ra rầm rộ ở Đông Bắc Á.
B. Phong trào diễn ra quyết liệt ở Đông Nam Á và Tây Á,
C. Phong trào có quy mô rộng khắp toàn châu Á.
D. Phong trào có quy mô mở rộng nổ ra ở Bắc Á, Đông Nam Á và Nam Á.