6). – x2 y(xy2 – 1/2 xy + 3/4 x2 y2 )
7). (3xy – x2 + y). 2/3 x2 y
8). (4x3 – 5xy + 2x)( – 1/2 xy)
9). 2x2 (x2 + 3x + 1/2 )
10). – 3/2 x4 y2 (6x4 − 10/9 x2 y3 – y5 )
11). 2 3 x3 (x + x2 – 3/4 x5 )
12). 2xy2 (xy + 3x2 y – 2/3 xy3 )
13). 3x(2x3 – 1/3 x2 – 4x)
14). 3/5 x3 y5 (7x4 + 5x2 y − 10/21 x4 y3 –y4 )
(x2 + 2xy - 3)(-xy)
d, \(2xy^2+x^2y^4+7\)
\(=2xy^2+x^2y^4+1-1+7\)
\(=\left(xy^2+1\right)^2+6\)
Vì \(\left(xy^2+1\right)^2\)≥0 nên \(\left(xy^2+1\right)^2+6\) ≥ 6
Dấu "=" xảy ra ⇔ \(xy^2+1=0\)
⇔ \(xy^2=-1\)
Vậy GTNN của đa thức là 6 tại \(xy^2\)= -1
Rút gọn và tính giá trị. 2xy(x^2y-1/2xy)-2x^2y(xy-1/2y)+1 với x = -2 ; y= 1/2
1/ Thực hiện phép nhân :
a) x2 ( 5x3 - x - \(\dfrac{1}{2}\))
b) ( 3xy - x2 + y ) \(\dfrac{2}{3}\)x2y
c) x2 ( 4x3 - 5xy + 2x ) ( -\(\dfrac{1}{2}\) xy )
2/ Tìm x, biết
a) 3x( 12x - 4 ) - 9x (4x - 3 ) = 30
b ) x( 5 - 2x ) + 2x ( x - 1 )= 15
Làm tính nhân :
a) \(3x\left(5x^2-2x-1\right)\)
b) \(\left(x^2+2xy-3\right)\left(-xy\right)\)
c) \(\dfrac{1}{2}x^2y\left(2x^3-\dfrac{2}{5}xy^2-1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x – 20y
b. 5x2 + 5xy – x – y
c. x2 – 2xy – z2 + y2
Ai giúp em với
3xy(x+y)-(x-y)(x2+y2+2xy)+y3=27
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
11) \(\dfrac{1}{3}\)x2y2 ( 6x + \(\dfrac{2}{3}\)x2 - y)
12) \(\dfrac{3}{4}\)x3y2 ( 4x2y - x +y5 )
13) -5x2y4 ( 3x2y3 - 2x3y2 -xy)