−xcotx + ln|sinx| + C.
Hướng dẫn: Đặt u = x, 
−xcotx + ln|sinx| + C.
Hướng dẫn: Đặt u = x, 
Giải pt : \(\dfrac{\cos x\left(1-2\sin x\right)}{2\cos^2x-\sin x-1}\)= \(\sqrt{3}\)
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2)
B. (1)
C. (3)
D. (1) và (2)
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (1) và (2).
Cho f(x)= log 5 ( sin x ) , x ∈ ( 0 ; π / 2 ) . Tính f'(x)

![]()

![]()
Tìm m để bất phương trình ( 3 sin x - 4 cos x ) 2 - 6 sin x + 8 cos x ≤ 2 m - 1 đúng với mọi x ∈ R .
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x + 1 ) 2 , x = sin x y




lim_(x->0)(x^(22)*sin(2022)/(x))
1. Tìm m sao cho \(y=\frac{m\sin x+4}{\sin x+m}\)nghịch biến trên \(\left(0,\frac{\eta}{2}\right)\)
2. Tìm m sao cho \(y=\frac{\cos x+1}{m\cos x+2}\)nghịch biến trên \(\left(0,\frac{\eta}{2}\right)\)
Giải các phương trình sau:
1) \(2^{x^2-5x+6} + 2^{1-x^2} = 2. 2^{6-5x} + 1\)
2) \(16^{\sin^2x} + 16^{\cos^2x} = 10\)
1/sin2x.cos2x