X là một hợp chất có CTPT C6H10O5:
X + 2NaOH –––to–→ 2Y + H2O.
Y + HClloãng → Z + NaCl.
Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
C. 0,05 mol
Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1- in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng X. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của gần nhất của X là
A. 9,0.
B. 10,0.
C. 10,5.
D. 11,0.
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin; 0,1 mol axetilen; 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi với H2 là m. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8 gam brom phản ứng. Giá trị gần nhất của m là
A. 10,5
B. 9,5
C. 8,5
D. 11,5
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,1 mol saccarozo và 0,15 mol mantozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 60%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được x mol Ag. Tìm x
A. 0,6 mol
B. 0,72 mol
C. 1 mol
D. 0,9 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần vừa đủ a mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và b mol H2O. Biết m = 78a - 103b. Nếu cho c mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của c là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau:
(1) X + 2NaOH → t o 2Y + H2O
(2) Y + HCl → Z + NaCl
Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 1,5 mol.
X là 1 amino axit có 2 nhóm – N H 2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y, M Y = 1 , 6186 M X . Trộn 0,1 mol X với 0,1 mol glyxin thu được hỗn hợp Z. Đốt hết Z cần bao nhiêu lít O 2 (đktc)?
A. 17,36 lít.
B. 15,68 lít.
C. 16,8 lít.
D. 17,92 lít.
Nung hỗn hợp gồm 0,15 mol Al; 0,06 mol Fe3O4 và 0,08 mol Fe2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, hòa tan chất rắn thu được vào nước thành dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 205,62 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,19
B. 0,17
C. 0,14
D. 0,18
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,5 mol CO2; 0,1 mol Na2CO3 và x mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,35
D. 0,6