Giải phương trình
\(x^3+3x^2+11x-9=\left(11-x\right)\sqrt{3-x}\)
Giải phương trình:
\(x^3+3x^2+11x-9=\left(11-x\right).\left(\sqrt{3-x}\right)\)
Bài 1: Cho biểu thức C = 2√x√x+3+√x+11√x−3+11√x−3x−92xx+3+x+11x−3+11x−3x−9
a) Rút gọn bểu thức C
b) Tính giá trị biểu thức C khi x = 16
c) Tìm x để C = -1
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H ∈ BC).Biết BH = 5cm, CH = 9cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH
giải phương trình :
\(x^3=\frac{11x-6}{6x-11}\)
1, So sánh √7-√2 và 1
2, x2 - 2√11x + 11
Giải các phương trình sau:
a \(x^2-11=0\)
b \(x^2-12x+52=0\)
c \(x^2-3x-28=0\)
d \(x^2-11x+38=0\)
e \(6x^2+71x+175=0\)
f \(x^2-\left(\sqrt{2}+\sqrt{8}\right)x+4=0\)
g\(\left(1+\sqrt{3}\right)x^2-\left(2\sqrt{3}+1\right)x+\sqrt{3}=0\)
Tìm x,y \(\in N^{ }\) khác 0
a) 10+\(11^x+6^x=\left(\sqrt{3}\right)^{y!}\)
b) \(2^{x!}+6^y=10^y\)
cho biểu thức P=3√x-2 / √x-2 với x>=4, x khác 4. Số các giá trị của x để P có giá trị nguyên là :
a.27 b.2 c.11 d.3
A= 2x/x+3- x+1/3-x - 3-11x/x^2-9 với x khác +_3
a, rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A<2
c, tìm x nguyên để A nguyên