Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x\\(^{12}\)
B. x\(^9\) : x
C. (x\(^6\))2
D.x\(^{10}\) – x
x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2=.......?
tk cho bạn nhanh nhất
1) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích bằng :
A. B. C. D.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
1.Tìm 2 số hữu tỉ x và y sao cho:
a) x + y = xy = x : y (y khác 0)
b) x - y = xy = x: y (y khác 0)
c) x + y = xy = x - y = x : y (y khác 0)
d) 2( x + y) = x - y = x : y (y khác 0)
2. Cho 100 số hữu tỉ, trong đó bất kỳ 3 số nào cũng có tích là một số âm.
a) CM: tích của 100 số đó là 1 số dương.
b) Kết luận cả 100 số đó đều là âm được ko?
3.Cho 2 số hữu tỉ có tổng bằng \(\frac{4}{33}\)và tích của chúng bằng \(\frac{-4}{11}\). Tính tổng các số nghịch đảo của 2 số đó.
4. Viết 1999 số hữu tỉ trên một đường tròn, trong đó tích hai số cạnh nhau luôn bằng \(\frac{1}{9}\). Tìm các số đó.
Câu 6: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6. x2 bằng
Câu 7: Với x ≠0, (x2)4 bằng
Câu 8:Từ tỉ lệ thức a/b=c/d (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra
Câu 9:Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 3/12 B. 7/35 C.3/21 D.7/25
Câu 10: Giá trị của M=\(\sqrt{36}\)-\(\sqrt{9}\) là
cho x là số hữu tỉ khác 0 và y là số vô tỉ. chứng minh x+y ; x-y;xy;x/y đều là số hữu tỉ
Cho số hữu tỉ x = a-5/a (a khác 0). Tìm a để:
a) x = 2
b) x là số nguyên (a là số nguyên)
c) x là số hữu tỉ âm
1) a) tìm 2 số hữu tỉ x, y với y khác 0 thõa mãn tổng = tích = thương
b) tìm 2 số hữu tỉ x, y với y khác 0 thõa mãn hiệu = tích = thương
2) có 2 số hữu tỉ a, b trái dấu , hk đối nhau, thõa mãn 1/a + 1/b = 1/(a+b)
3) có tồn tại 2 số dương a, b khác nhau, thỏa mãn 1/a - 1/b= 1/(a-b) hay không vì sao
4) tìm cặp số nguyên x, y sao cho (x-1)/5=3/(y+4)
5) tìm x,y,z thuộc Q biết rằng
x+y= -7/6 y+z=1/4 z+x = 1/12