Với mọi x ∈ Q, ta luôn có: |-x| = |x| , |x| ≥ 0 , |x| ≥ x
Chọn đáp án B.
Với mọi x ∈ Q, ta luôn có: |-x| = |x| , |x| ≥ 0 , |x| ≥ x
Chọn đáp án B.
Với mọi x ∈ Q . Khẳng định nào sau đây sai?
A. |x| = |−x|
B. |x| < −x
C. |x| ≥ 0
D. |x| ≥ x
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Nếu x thuộc Q thì x thuộc R
B. Nếu x thuộc R thì x thuộc I
C. Nếu x thuộc R mà x ko thuộc Q thì x thuộc I
Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f(1) = 4 . B. f(0) = 3. C. f(–1) = 4. D. f(5) = 8.
Câu 1: Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A. | x| ≥ x
B. | x| ≥0
C. | x| = | -x|
D. | x| < -x
Câu 12: Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A. a\(^m\).\(a^n\)=a\(^{m+n}\)
B. \(\left(a^m\right)^n\)=\(a^{m+n}\)
C.\(\left(x.y\right)^n\)\(=x^n.y^n\)
D. (x : y )\(^n\) = x\(^n\) : y\(^n\)(y \(\ne\)0)
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A. | x| ≥ x
B. | x| ≥0
C. | x| = | -x|
D. | x| < -x
Với hai số x;y∊Q và các số m;n∈N^*. Chỉ ra khẳng định sai trong số các khẳng định dưới đây:
A. 〖(x.y)^m=x〗^m.y^m
B. (x^m )^n=x^((m^n ) )
C. (x^m )^n=x^(m.n)
D. 〖x^m.x〗^n=x^(m+n)
6: với x e Q, khảng định nào dưới đây là sai:
A) (x) =x (x > 0) B) (x) =-x (x < 0) C) (x) = 0 nếu x = 0 D) (x) = x nếu x < 0