Tiêu chí chấm Writing: cấu trúc thư (3 phần mở thân kết), nội dung, tính kết nối (sử dụng các liên từ như and, but, so, because, however,...), từ vựng, ngữ pháp
viết một bức thư (trên 100 từ) cho bạn bè của bạn để nói với anh ấy / cô ấy về một trong những tài sản yêu thích của bạn
liªn tõ: and / or / /but / however/ because so / therefore /
although / though / even though
a.Yesterday, Lan went to the stationer’s to buy some notebooks, a pen ________ a compass.
b. Cars cause pollution. ________, people still want them.
c.Oanh failed the exam _______ he was very lazy.
d.What would you like to eat, noodles ______ sticky rice?
e.He didn’t take a raincoat along with him, ____ he got wet.
f.Hoa’s eyes are weak._______ , she has to wear glasses.
1.You can take it ______ leave it
2.She closed the door________ left for the city.
3.She’s beautiful, ________I don’t like her.
4.Jane is intelligent________ hard-working.
5.We often have eggs_____ bread for breakfast.
6.Would you like tea ____coffee? –Tea, please.
7.She can dance ______she can’t sing.
9.I like bananas, oranges, apples_______pears
10.She tried hard_______ she failed the test.
Viết một đoạn văn ngắn về những dự định và kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ năm mới sắp tới.
viết lại câu với từ gợi ý
1:because/ park/ relax
2: patient/ while/ lie
3: microscope/ and/ look
Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh so sánh cuộc sống trong quá khứ và hiện tại (nói chung)
Write a sentence based on a picture.
Dưới đây là một bức tranh và 2 từ gợi ý, các bạn hãy viết một câu tiếng Anh miêu tả bức tranh đó.
Chú ý: Trong câu, bạn phải sử dụng cả 2 từ gợi ý đã cho. Bạn có thể tự do thay đổi hình thái và thứ tự của 2 từ đó. Câu viết của bạn sẽ được chấm điểm dựa trên tiêu chí: sử dụng ngữ pháp phù hợp và nội dung đúng với bức tranh
Từ gợi ý: try / shoes
viết bằng tiếng anh
làm một cuốn sách nhỏ về một trong những diểm du lịch nổi tiếng nhất quanh bạn của bạn và nói kề nó