- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : lười
- Trái nghĩa với già : non
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : lười
- Trái nghĩa với già : non
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
Tìm từ :
Chứa tiếng có l hoặc n:
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà ..ội
- Trái nghĩa với nóng : ..ạnh
- Cùng nghĩa với không quen : ..ạ
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán :
- Cùng nghĩa với đợi :
- Trái nghĩa với méo :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội :
- Cùng nghĩa với cọp, hùm :
- Trái nghĩa với bận :
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… :
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết :
- (Quả, lá) rơi xuống đất :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa:
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :
- Vật dùng để quét nhà :
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).