Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Hình B gồm…ô vuông 1cm2
Diện tích hình B bằng…
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Hình A gồm ...... ô vuông 1cm2.
Diện tích hình A bằng ......
- Hình B gồm ...... ô vuông 1cm2.
Diện tích hình B bằng ......
- So sánh diện tích hình A và diện tích hình B:
Diện tích hình A ...... diện tích hình B.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Diện tích hình B bằng…
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
Viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm ?
Tô màu thêm…ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
................ = 32 (ô vuông)
b) Có 8 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
................ = 32 (ô vuông)
Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: ………= 28 (ô vuông)
Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: ………= 28 (ô vuông)