a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.
b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.
a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.
b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 72 040 đọc là ...........................
b) Số 60 500 đọc là ...........................
c) Số 20 007 đọc là ...........................
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 45 791 đọc là ...................
b) 20 451 đọc là ...................
c) 32 924 đọc là ...................
d) 15 703 đọc là ...................
Viết tiếp vào chỗ chấm (…) cho thích hợp :
a) 3m6cm = ……..cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = ………. x……. = ………….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:………….
Đọc bảng chia 8, viết số thích hợp vào chỗ chấm :
16 : 8 = ... 32 : 8 = ... 80 : 8 = ... 48 : 8 = ...
24 : 8 = ... 56 : 8 = ... 40 : 8 = ... 8 : 8 = ...
64 : 8 = ... 72 : 8 = ...
a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng – ti – met.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | ........... |
........... | 124 |
Năm trăm linh năm | ........... |
........... | 806 |
Đọc bảng chia 7, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
21 : 7 = ... 35 : 7 = ... 70 : 7 = ... 42 : 7 = ... 49 : 7 = ...
14 : 7 = ... 56 : 7 = ... 7 : 7 = ... 28 : 7 = ... 63 : 7 = ...
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.