a) 237g + 43g = 280g 90g – 56g = 34g 100g – 35g + 27g = 92g.
b) 60g x 5 = 300g 84g : 4 = 21g.
a) 237g + 43g = 280g 90g – 56g = 34g 100g – 35g + 27g = 92g.
b) 60g x 5 = 300g 84g : 4 = 21g.
Tính ( theo mẫu)
Mẫu: 125g + 38g = 163g
a) 235g + 17g = ..........
450g – 150g = ..........
60g – 25g + 14g = ..........
b) 18g x 5 = ..........
84g : 4 = ..........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 x 5 = ... 30 : 6 = ... 30 : 5 = ...
b) 6 x 3 = ... 18 : 6 = ... 18 : 3 = ...
c) 6 x 4 = ... 24 : 6 = ... 24 : 4 = ...
a) Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Tìm x:
Cho 3m 5 cm = ..............cm ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) là
A. 35
B. 350
C. 503
D. 305
Viết tiếp vào chỗ chấm (…) cho thích hợp :
a) 3m6cm = ……..cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = ………. x……. = ………….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:………….
a) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
b) Tính :
250g + 75g = ........ 85g – 38g = ........
25g x 4 = ........ 63g : 3 = ........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 4 dm = ….… dm
Đặt tính rồi tính, sau đó viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
15 : 2 25 : 3 47 : 5
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm