b) 1m3 = 1000 dm3 = 1 000 000 cm3
2dm3 = 2000 cm3
3dm3 = 0,003 m3
4cm3 = 0,004 dm3.
b) 1m3 = 1000 dm3 = 1 000 000 cm3
2dm3 = 2000 cm3
3dm3 = 0,003 m3
4cm3 = 0,004 dm3.
Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 7890kg = . . . tấn.
b/ 4m3 59dm3 = . . . m 3 .
c) 5,75km = . . . m.
d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm
viết số thích hớp hợp vào chỗ chấm :
a 840 dm3 = ......................... m3
b 25% của 420 m2 = ...................... m2
c 7,05 kg = ............................. g
d 38,9 cm = ..............................m
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của \(\dfrac{3}{5}\)\(km^2\) =....\(m^2\)
A.600.000 B.60.000 C.6000 D.600
giúp mik với mik cần rất gấp
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 165 phút = ..........giờ b. 15kg 264g =............kg
c. 7m^3 472cm^3 =...............cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =..................m^2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
Câu 7. 17,75m = ….m....cm ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 1 và 775 b. 17 và 75 c. 177 và 5 d. 0 và 1775
Câu 8. Cạnh hình vuông có chu vi 16,4 m là:
a. 2m b. 3 m c. 4,1m d. 5 m
Câu 9. Tấm biển báo hình tam giác có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Chu vi của tấm biển là:
a. 36m b. 36dm c. 3,6dm d. 36cm