Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........
Con điền ên hay ênh vào những chỗ trống sau :
Ô tô đi tr... con đường rộng th... thang.
Con điền ên hay ênh vào những chỗ trống sau :
a. con k...
b. l... lớp
c. chênh v...
d. b... cạnh
Con hãy điền ên hoặc ênh vào chỗ trống:
Em gái của Tuấn t... là Thảo Mai.
Con điền ên hay ênh vào những chỗ trống sau :
Mây ở tr... đầu
Gió chao dưới đất
Nụ cười tít mắt
Chở nắng bập b...
Con điền ên hãy điền ênh vào những chỗ trống sau :
Bạn l... – tôi xuống
Bạn xuống – tôi l ...
Bập b..., bập b...
Thích ơi là thích.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : ..................
- Dùng tay đưa vật lên : ..................
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : ..................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................