phan thị như quỳnh

VIẾT TỪ TIẾNG ANH NÓI VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Phan Lâm Huy
25 tháng 2 2020 lúc 8:29

car

bike

motor bike

bus

Khách vãng lai đã xóa

car

bike (bicycle)

motorbike

plane

ship

boat

bus

coach

jet plane

...

Khách vãng lai đã xóa
hoàng ngọc thanh
25 tháng 2 2020 lúc 8:36

BIKE

CAR

MOTORBIKE

BUS

TAXI

TRUCK

TRAIN

SHIP

BOAT

PLANE

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Oanh
25 tháng 2 2020 lúc 8:37

bao nhiêu từ tek???

plane,motobike,bicycle,coach,bus,car,train,truck,rocket,tricycleboat,ship,airplane,lorry,jet,carriage,cannoe,tram,metro,...

Khách vãng lai đã xóa
hoanguyentrang
25 tháng 2 2020 lúc 8:41

a, Phương tiện giao thông đường bộ

– Car: ô tô

– Bicycle/ bike: xe đạp

– Motorcycle/ motorbike: xe máy

– Scooter: xe tay ga

– Truck/ lorry: xe tải

– Van: xe tải nhỏ

– Minicab/Cab: xe cho thuê

– Tram: Xe điện

– Caravan: xe nhà di động

– Moped: Xe máy có bàn đạp

b, Phương tiện giao thông công cộng

– Bus: xe buýt

– Taxi: xe taxi

– Tube: tàu điện ngầm ở London

– Underground: tàu điện ngầm

– Subway: tàu điện ngầm

– High-speed train: tàu cao tốc

– Railway train: tàu hỏa

– Coach: xe khách

c, Phương tiện giao thông đường thủy

– Boat: thuyền

– Ferry: phà

– Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

– Speedboat: tàu siêu tốc

– Ship: tàu thủy

– Sailboat: thuyền buồm

– Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

– Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

– Rowing boat: thuyền có mái chèo

d, Phương tiện hàng không

– Airplane/ plan: máy bay

– Helicopter: trực thăng

– Hot-air balloon: khinh khí cầu

– Glider: Tàu lượn

– Propeller plane: Máy bay động cơ cánh quạt

học tốt !

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Chu Thị Thu Trà
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Bích bi
Xem chi tiết
Thanh ngyên Tùng
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Chiii
Xem chi tiết
Băng Băng Phạm
Xem chi tiết
Ái Kiều
Xem chi tiết
Hoi Tran
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Mai
Xem chi tiết