a) 1 4 của 84kg là: 84 : 4 = 21 (kg)
b) 1 6 của 66l là: 66 : 6 = 11 (l)
c) 1 2 của 68 phút là: 68 : 2 = 34 (phút)
d) 1 3 của 60 phút là: 60 : 3 = 20 (phút)
a) 1 4 của 84kg là: 84 : 4 = 21 (kg)
b) 1 6 của 66l là: 66 : 6 = 11 (l)
c) 1 2 của 68 phút là: 68 : 2 = 34 (phút)
d) 1 3 của 60 phút là: 60 : 3 = 20 (phút)
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
a) 1 6 của 48kg là: .................................
b) 1 6 của 54 giờ là: ................................
c) 1 2 của 60l là: ................................
d) 1 5 của 40 phút là: .................................
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
a) 1 5 của 25km là:.................................................
b) 1 3 của 18l là: .................................................
c) 1 4 của 32kg là:.................................................
d) 1 6 của 54m là: .................................................
e) 1 6 của 48 phút là: .................................................
f) 1 2 của 16 giờ là: .................................................
Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm?
a) 1/2 của 8kg là___kg;
b) 1/4 của 34l là___l;
c) 1/5 của bà 35m là___m
d) 1/6 của 54 phút là___phút
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = .........
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ..........
c) 22 x 3 = .........
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là ..........
d) 84 : 2 = .........
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là ..........
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Viết tiếp vào chỗ trống ( theo mẫu):
a) 1 3 của 12m là: ......................................................
b) 1 6 của 18 giờ là: ......................................................
c) 1 4 của 24kg là: ......................................................
d) 1 5 của 30l là: ......................................................
e) 1 6 của 48cm là: ......................................................
f) 1 3 của 27 ngày là: ......................................................
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Ngày 1 của tháng nào đó(không phải tháng 2)là thứ bảy.
a)Các ngày thứ bảy tiếp theo của thang đó là các ngày:........
b)Nếu tháng đó có 31 ngay thì ngày cuối cùng của tháng đó là thứ:......
Ngày đầu tiên của tháng tiếp theo là thứ:.......
Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là ...........
b) 6 x 3 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là ...........
c) 84 : 2 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là ...........
d) 160 : 4 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là ............
Viết số vào chỗ chấm:
1/4 ngày là: ? giờ và ? phút ? giây