\(27\cdot\left(-3\right)^5\cdot\left(-3\right)\cdot81=3^3\cdot\left(-3\right)^5\cdot\left(-3\right)\cdot3^4=3^7\cdot\left(-3\right)^6=3^7\cdot3^6=3^{13}\)
\(27\cdot\left(-3\right)^5\cdot\left(-3\right)\cdot81=3^3\cdot\left(-3\right)^5\cdot\left(-3\right)\cdot3^4=3^7\cdot\left(-3\right)^6=3^7\cdot3^6=3^{13}\)
Viết tích sau thành dạng lũy thừa của số nguyên :
(-3).81.(-7)^3 . 49.(-2).2^4
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa của một số với cơ số nhỏ hơn 10
a) 16 ^ 3
b) 25 ^ 6
c) 81 ^ 5
d) 27 ^ 5
e) 64 ^ 3 x 16 ^ 3
giúp mình với mình cần gấp
sáng mai phải nộp bài rùi
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của số nguyên
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) ( -6).(-6).(-6).(-7).(-7).(-7)
c) (-3).81.(-7)^3.49.(-2).2^4
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( − 8 ) . ( − 3 ) 3 . ( + 125 ) (−8).(−3)3.(+125) b) 27. ( − 2 ) 3 . ( − 7 ) . ( + 49 )
viết tích của 1 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa :
x5 . x 4
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 2 x 2 x 2 x 3 x 3
viết số sau thành bình phương của một số tự nhiên 169
Viết tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
27. − 2 3 . − 7 . + 49
Bài 6. Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)27 mũ 3x 81 mũ 2 b)10 mũ 2 x 100 mũ 3 x 10 mũ 4 c)2x4x8x16x2 mũ 8 d)5x25x125x625x5 mũ 7
e)2 mũ 3 x 5 mũ 3 f)5 mũ 4 x 4 mũ 2 x 7 mũ 4