( − 8 ) . ( − 5 ) 3 .64 = ( − 2 ) 3 . ( − 5 ) 3 .4 3 = ( − 2 ) . ( − 5 ) .4 3 = 40 3
( − 8 ) . ( − 5 ) 3 .64 = ( − 2 ) 3 . ( − 5 ) 3 .4 3 = ( − 2 ) . ( − 5 ) .4 3 = 40 3
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) 5.5.5.5.5
b) ( − 3 ) . ( − 3 ) . ( − 3 ) .3.3
c) 2.2.2. ( − 5 ) . ( − 5 ) . ( − 5 )
d) ( − 8 ) . ( − 5 ) 3 .64
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: (-8).(-3).(+125)
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
2.2.2.(-5).(-5).(-5)
Viết tch sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên.
a) (-27).8.(-125).(-64)
b) (-7).8.(-49).(-64).(-1000)
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
(-3).(-3).(-3).3.3
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 64 mũ 3 nhân 4 mũ 8 nhân 16 mũ
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
5.5.5.5.5