viết thành số thập phân
mẫu:34/100 = 0,34
a,28 và 63/100 =
b,71/100 =
c,5 và 9/10 =
e,134 và 59/1000 =
1) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân biết :
A 10 và 7/10
B 5 và 15/100
C 34 và 3/100
D 68 và 136/1000
E 5 và 5/1000
G 100 và 1/100
chuyển các phân số sau thành phân số thập phân :
15/75 65/100 34/1000
số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là:
A.10 35/100
B.10 35/10
C.10 35/1000
D.100 35/100
Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số và số thập phân
a) 568/10 c) 789/100 d) 3806/100
b) 4569/100 e) 34/10 g) 6789/100
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
A) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mãu số là 100:
3/2; 2/5; 777/700; 12/24; 639/300; 1818/1515
B) Viết các phân số sau thành số thập phân:
34/35; 3/4; 18/30; 9/6; 5/8; 448/800